TP. Hồ Chí Minh: 61 điểm tiêm vắc-xin phòng COVID-19 hoạt động xuyên suốt kỳ nghỉ lễ 30/4 - 01/5
Nhằm đảm bảo liên tục công tác tiêm chủng và giúp người dân có những ngày nghỉ lễ an toàn, Ngành Y tế Thành phố triển khai 61 điểm tiêm vắc-xin phòng COVID-19 hoạt động xuyên suốt trong những ngày nghỉ lễ tại 22 quận, huyện và thành phố Thủ Đức cho người từ 18 tuổi trở lên.
Tình hình dịch bệnh COVID-19 hiện nay vẫn còn diễn biến phức tạp với sự xuất hiện các biến thể phụ mới của biến chủng Omicron trên địa bàn Thành phố như XBB.1.5, XBB.1.9.1, XBB.1.16 và XBB.1.16.1. Cùng với đó, miễn dịch cộng đồng đang bắt đầu có chiều hướng giảm, dẫn đến số ca mắc mới tăng nhanh trong các ngày gần đây. Số ca nhập viện bắt đầu tăng cao trở lại, trong đó, hầu hết là người thuộc nhóm nguy cơ và những người chưa tiêm đủ vắc-xin phòng COVID-19 theo quy định của Bộ Y tế.
Vì vậy, việc tuân thủ và triển khai hiệu quả “Chiến dịch bảo vệ người thuộc nhóm nguy cơ” được UBND Thành phố ban hành có ý nghĩa quyết định trong hoạt động phòng chống dịch COVID-19. Trong đó, việc tiêm chủng đầy đủ các mũi vắc-xin phòng COVID-19 theo khuyến cáo của Bộ Y tế luôn là biện pháp tốt nhất giúp bảo vệ bản thân, gia đình và cộng đồng trước dịch bệnh COVID-19.
Dưới đây là danh sách 61 điểm tiêm vắc-xin phòng COVID-19 cho người từ 18 tuổi trở lên được tổ chức xuyên lễ từ ngày 29/4 đến ngày 03/5/2023
TT |
Quận/Huyện |
Phường/Xã |
Điểm tiêm |
Địa chỉ |
29/4 |
30/4 |
01/5 |
02/5 |
03/5 |
|||||
S |
C |
S |
C |
S |
C |
S |
C |
S |
C |
|||||
1 |
Quận 1 |
P. Tân Định |
BV Quận 1 |
338 Hai Bà Trưng |
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
2 |
Quận 1 |
P. Tân Định |
TTYT Quận 1 |
02 Đặng Tất |
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
3 |
Quận 3 |
P. Võ Thị Sáu |
TTYT Quận 3 |
114-118 Trần Quốc Thảo |
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
4 |
Quận 4 |
P. 13 |
BV Quận 4 |
63-65 Bến Vân Đồn |
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
5 |
Quận 4 |
P. 3 |
TTYT Quận 4 |
217 Khánh Hội |
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
6 |
Quận 5 |
P. 11 |
TTYT Quận 5 |
642A Nguyễn Trãi |
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
7 |
Quận 6 |
P. 11 |
BV Quận 6 |
2D đường Chợ Lớn |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
8 |
Quận 6 |
P. 12 |
TTYT Quận 6 |
1039A Hồng Bàng |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
9 |
Quận 7 |
P. Tân Phú |
BV Quận 7 |
101 Nguyễn Thị Thập |
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
10 |
Quận 7 |
P. Tân Phú |
TTYT Quận 7 |
101 Nguyễn Thị Thập |
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
11 |
Quận 8 |
P 2 |
BV Phục hồi chức năng - Điều trị bệnh nghề nghiệp |
313 Âu Dương Lân |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
12 |
Quận 8 |
P. 4 |
BV Quận 8 |
82 Cao Lỗ |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
13 |
Quận 8 |
P. 11 |
TTYT Quận 8 |
170 Tùng Thiện Vương |
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
14 |
Quận 10 |
P. 13 |
TTYT Quận 10 |
403 Cách Mạng Tháng Tám |
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
15 |
Quận 10 |
P.2 |
Trạm Y tế Phường 2 |
140 Hùng Vương |
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
16 |
Quận 10 |
P.6 |
Trạm Y tế Phường 6 |
400 Nguyễn Chí Thanh |
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
17 |
Quận 10 |
P.12 |
Trạm Y tế Phường 12 |
85 Hòa Hưng |
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
18 |
Quận 11 |
P.8 |
BV Quận 11 |
72 Đường số 5, cư xá Bình Thới |
x |
|
|
x |
|
x |
|
x |
|
|
19 |
Quận 11 |
P.8 |
TTYT QUẬN 11 |
72A Đường số 5, cư xá Bình Thới |
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
20 |
Quận 12 |
P.Tân Chánh Hiệp |
BV Quận 12 |
111 Đường Dương Thị Mười |
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
21 |
Quận 12 |
P. Hiệp Thành |
TTYT Quận 12 |
495 Đường Dương Thị Mười |
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
22 |
Tân Bình |
P.13 |
TTYT quận Tân Bình |
12 Tân Hải |
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
23 |
Tân Bình |
P.4 |
BV quận Tân Bình |
605 Hoàng Văn Thụ |
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
24 |
Gò Vấp |
P.1 |
TYT Phường 1 |
449/4/1 Lê Quang Định |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Gò Vấp |
P.3 |
TYT Phường 3 |
124/3 Phạm Văn Đồng |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Gò Vấp |
P.5 |
TYT Phường 5 |
310/31 Dương Quảng Hàm |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 |
Gò Vấp |
P.6 |
TYT Phường 6 |
364-366 Lê Đức Thọ |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
|
|
28 |
Gò Vấp |
P.7 |
TYT Phường 7 |
79 Nguyễn Văn Nghi |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29 |
Gò Vấp |
P.8 |
TYT Phường 8 |
1000 Quang Trung |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
Gò Vấp |
P.10 |
TYT Phường 10 |
507B Quang Trung |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31 |
Gò Vấp |
P.11 |
TYT Phường 11 |
637 Quang Trung |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32 |
Gò Vấp |
P.12 |
TYT Phường 12 |
218/39 Nguyễn Duy Cung |
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
33 |
Gò Vấp |
P.13 |
TYT Phường 13 |
1161 Lê Đức Thọ |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34 |
Gò Vấp |
P.14 |
TYT Phường 14 |
397 Phan Huy Ích |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35 |
Gò Vấp |
P.15 |
TYT Phường 15 |
818 Thống Nhất |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36 |
Gò Vấp |
P.16 |
TYT Phường 16 |
440/44 Thống Nhất |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37 |
Gò Vấp |
P.17 |
TYT Phường 17 |
37 Nguyễn Văn Lượng |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38 |
Gò Vấp |
P.7 |
TTYT Gò Vấp (Phòng khám Đa khoa Nguyễn Thái Sơn) |
131 Nguyễn Thái Sơn |
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
39 |
Gò Vấp |
P.11 |
BV quận Gò Vấp |
641 Quang Trung |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
40 |
Phú Nhuận |
P.5 |
TTYT quận Phú Nhuận |
23 Nguyễn Văn Đậu |
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
41 |
Phú Nhuận |
P.8 |
BV quận Phú Nhuận |
274 Nguyễn Trọng Tuyển |
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
42 |
Bình Thạnh |
P.1 |
BV quận Bình Thạnh |
132 Lê Văn Duyệt |
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
43 |
Bình Thạnh |
P.11 |
TTYT Bình Thạnh |
99/6 Nơ Trang Long |
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
44 |
Hóc Môn |
TT Hóc Môn |
Bv ĐKKV Hóc Môn |
65/2B Bà Triệu |
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
45 |
Hóc Môn |
TT Hóc Môn |
TTYT Huyện Hóc Môn |
75 Bà Triệu |
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
46 |
Củ Chi |
Xã An Nhơn Tây |
BV huyện Củ Chi |
1307 Tỉnh lộ 7 |
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
47 |
Củ Chi |
Xã Tân An Hội |
BV ĐKKV Củ Chi |
Đường Nguyễn Văn Hoài, Ấp Bàu Tre 2 |
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
48 |
Củ Chi |
Thị trấn Củ Chi |
TTYT huyện Củ Chi |
Khu phố 4, Thị trấn Củ Chi |
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
49 |
Bình Tân |
P. Bình Trị Đông A |
BV Quận Bình Tân |
809 Hương lộ 2 |
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
50 |
Bình Tân |
P. Bình Hưng Hòa |
TTYT Bình Tân |
1014/88/1 Tân Kỳ Tân Quý |
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
51 |
Bình Chánh |
TT Tân Túc |
BV huyện Bình Chánh |
01 đường số 1, Khu Trung tâm Hành Chính |
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
52 |
Bình Chánh |
TT Tân Túc |
TTYT Bình Chánh |
100 đường Tân Túc, Khu hành chính Huyện |
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
53 |
Nhà Bè |
Xã Phước Kiển |
BV huyện Nhà Bè |
281A Lê Văn Lương |
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
54 |
Nhà Bè |
Xã Phú Xuân |
TTYT huyện Nhà Bè |
01 đường số 18 KDC Cotec |
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
55 |
Tân Phú |
Phú Trung |
BV Tân Phú |
609-611 Âu Cơ |
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
56 |
Tân Phú |
Phú Thọ Hòa |
TTYT quận Tân Phú |
83/1 Vườn Lài |
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
57 |
Cần Giờ |
TT Cần Thạnh |
TTYT Cần Giờ |
Đường Lương Văn Nho |
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
58 |
Thủ Đức |
P. Tam Phú |
BV TP Thủ Đức |
29 Phú Châu |
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
59 |
Thủ Đức |
P. Tăng Nhơn Phú A |
BV Lê Văn Việt |
387 Lê Văn Việt |
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
60 |
Thủ Đức |
P. Bình Trưng Tây |
BV Lê Văn Thịnh |
130 Lê Văn Thịnh |
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
61 |
Thủ Đức |
P. Tăng Nhơn Phú B |
TTYT TP Thủ Đức |
48A Tăng Nhơn Phú |
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
Lưu ý: Các điểm tiêm sẽ bắt đầu lúc: Sáng: (S) từ 07g30 -11g30; Buổi Chiều: (C) từ 13g00-16g00. |
Nguồn: Sở Y tế TP. Hồ Chí Minh