Warning: Invalid argument supplied for foreach() in /home2/hcdcvna2/public_html/lib/redDirectory.php on line 98
Cấp giấy chứng nhận kiểm tra y tế/xử lý y tế hàng hóa, phương tiện vận tải đường bộ đường sắt, đường hàng không
Cấp giấy chứng nhận kiểm tra y tế/xử lý y tế hàng hóa,
phương tiện vận tải đường bộ đường sắt, đường hàng không
Điều kiện thực hiện thủ tục hành chính
Không có.
Thành phần hồ sơ
STT |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|
Hàng hóa nhập khẩu, xuất khẩu, quá cảnh qua Cảng Hàng không Quốc tế Tân Sơn Nhất: |
|
|
1 |
Giấy khai báo y tế hàng hóa (BM-07.01) |
01 |
|
2 |
Giấy chứng nhận kiểm tra/xử lý y tế hàng hóa (nếu có) (BM-07.02) |
|
01 |
3 |
Đơn đề nghị cấp Chứng nhận kiểm tra/xử lý y tế hàng hóa, (đối với cá nhân, tổ chức yêu cầu Tổ chức Kiểm dịch y tế biên giới kiểm tra/xử lý y tế hàng hóa) (BM-07.3) |
01 |
|
4 |
Danh mục hàng hóa. (TC,CN cung cấp) |
01 |
|
Số lượng hồ sơ
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
Thời gian xử lý
30 phút sau khi nhận đầy đủ hồ sơ, không kể thời gian giám sát, kiểm tra thực tế (nếu có).
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ - Trung tâm Kiểm soát bệnh tật Thành phố, 366A Âu Dương Lân, Phường 3, Quận 8, TP. Hồ Chí Minh.
Lệ phí
Thực hiện theo Thông tư số 240/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, cụ thể như sau:
VI |
Kiểm dịch y tế hàng hóa xuất, nhập, quá cảnh qua đường hàng không, đường thủy, đường sắt, đường bưu điện |
Theo lô, toa, kiện |
|
1 |
Kiểm tra y tế Lô hàng dưới 10 kg |
USD/ lần kiểm tra |
1,4 |
2 |
Kiểm tra y tế Lô hàng từ 10 kg đến 50 kg |
USD/ lần kiểm tra |
4 |
3 |
Kiểm tra y tế Lô hàng từ trên 50 kg đến 100 kg |
USD/ lần kiểm tra |
6 |
4 |
Kiểm tra y tế Lô hàng từ trên 100 kg đến 1 tấn |
USD/ lần kiểm tra |
13 |
5 |
Kiểm tra y tế Lô hàng từ trên 1 tấn đến 10 tấn |
USD/ lần kiểm tra |
39 |
6 |
Kiểm tra y tế Lô hàng từ trên 10 tấn đến 100 tấn |
USD/ lần kiểm tra |
90 |
7 |
Kiểm tra y tế Lô hàng trên 100 tấn |
USD/ lần kiểm tra |
100 |
Cách thức và trình tự thực hiện
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/ |
B1 |
Chuẩn bị và nộp hồ sơ |
TCCN |
Giờ hành chính |
Thành phần hồ sơ theo mục 2 |
B2 |
Tiếp nhận và thu thập thông tin Thu thập thông tin hàng hóa Xác định hàng hóa phải kiểm tra thực tế hoặc không cần phải kiểm tra thực tế |
Bộ phận TN&TKQ giải quyết TTHC |
15 phút |
|
Hàng hóa không phải kiểm tra thực tế |
||||
B3 |
Tổ chức giám sát hàng hóa trong thời gian chờ nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh; hàng hóa nhập khẩu chờ làm thủ tục nhập khẩu trước khi chuyền vể kho ngoại quan nằm ngoài cửa khẩu. - Lô hàng dưới 10 tấn. - Lô hàng từ 10 tấn trở lên |
KDVYT |
01 giờ 03 giờ |
|
B4 |
Xác nhận kết quả kiểm dịch y tế hàng hóa đối với hàng hóa không thuộc đối tượng phải kiểm tra thực tế. |
KDVYT |
05 phút |
Giấy khai báo y tế hàng hóa (đã có xác nhận KDYT) BM 07.01 |
Hàng hóa phải kiểm tra thực tế |
||||
B5 |
Kiểm tra thực tế hàng hóa, chứng nhận đã kiểm tra y tế trong trường hợp hàng hóa không thuộc diện phải xử lý y tế. - Lô hàng dưới 10 tấn. - Lô hàng từ 10 tấn trở lên |
KDVYT |
01 giờ 03 giờ |
Giấy chứng nhận đã kiểm tra y tế BM-07.02
|
B6 |
Xử lý y tế hàng hóa, trong trường hợp qua kiểm tra thực tế kết luận phải xử lý y tế Trường hợp không đạt yêu cầu phải xử lý theo phụ lục đính kèm. |
KDVYT |
Theo thực tế
|
Giấy chứng nhận đã xử lý y tế |
B7 |
Cấp Giấy chứng nhận Kiểm tra/xử lý y tế hàng hóa, phương tiện vận tải đường bộ, đường sắt, đường hàng không và lưu hồ sơ theo dõi. |
KDVYT |
15 phút |
Giấy chứng nhận đã kiểm tra/xử lý y tế BM-07.02 |
Biểu mẫu
TT |
Mã hiệu |
Tên Biểu mẫu |
|
Giấy khai báo y tế hàng hóa |
|
|
Giấy chứng nhận kiểm tra/xử lý y tế hàng hóa, phương tiện vận tải đường bộ, đường sắt, đường hàng không. |
|
|
Đơn đề nghị cấp Chứng nhận kiểm tra/xử lý y tế hàng hóa |