Danh sách điểm tiêm vắc xin Sởi - Rubella từ ngày 23/9/2024 đến ngày 29/9/2024
Chiến dịch tiêm vắc xin sởi vẫn đang tiếp tục diễn ra với mục tiêu bảo vệ sức khỏe cộng đồng và ngăn ngừa sự bùng phát dịch bệnh.
Trong tuần 39 (từ ngày 23/9/2024 đến ngày 29/9/2024), Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức các điểm tiêm vắc xin sởi tại 22 quận, huyện, thành phố Thủ Đức như sau:
- Ngày 23/9/2024, tổ chức tổng cộng 213 điểm tiêm, gồm 67 điểm tiêm tại Trạm Y tế và Trung tâm Y tế, 03 điểm tiêm tại bệnh viện, 01 điểm tiêm tại cơ sở bảo trợ, 30 điểm tiêm tại trường tiểu học và 112 điểm tiêm tại cơ sở tiêm chủng tư nhân.
- Ngày 24/9/2024, tổ chức tổng cộng 212 điểm tiêm, gồm 58 điểm tiêm tại Trạm Y tế và Trung tâm Y tế, 03 điểm tiêm tại bệnh viện, 34 điểm tiêm tại trường tiểu học, 05 điểm tiêm tại trường mầm non và 112 điểm tiêm tại cơ sở tiêm chủng tư nhân.
- Ngày 25/9/2024, tổ chức tổng cộng 213 điểm tiêm, gồm 69 điểm tiêm tại Trạm Y tế và Trung tâm Y tế, 03 điểm tiêm tại bệnh viện, 01 điểm tiêm tại cơ sở bảo trợ, 26 điểm tiêm tại trường tiểu học, 02 điểm tiêm tại trường mầm non và 112 điểm tiêm tại cơ sở tiêm chủng tư nhân.
- Ngày 26/9/2024, tổ chức tổng cộng 236 điểm tiêm, gồm 92 điểm tiêm tại Trạm Y tế và Trung tâm Y tế, 04 điểm tiêm tại bệnh viện, 01 điểm tiêm tại cơ sở bảo trợ, 24 điểm tiêm tại trường tiểu học, 03 điểm tiêm tại trường mầm non và 112 điểm tiêm tại cơ sở tiêm chủng tư nhân.
- Ngày 27/9/2024, tổ chức tổng cộng 195 điểm tiêm, gồm 56 điểm tiêm tại Trạm Y tế và Trung tâm Y tế, 03 điểm tiêm tại bệnh viện, 23 điểm tiêm tại trường tiểu học, 01 điểm tiêm tại trường mầm non và 112 điểm tiêm tại cơ sở tiêm chủng tư nhân.
- Ngày 28/9/2024, tổ chức tổng cộng 150 điểm tiêm, gồm 35 điểm tiêm tại Trạm Y tế và Trung tâm Y tế, 03 điểm tiêm tại bệnh viện và 112 điểm tiêm tại cơ sở tiêm chủng tư nhân.
- Ngày 29/9/2024, tổ chức tổng cộng 146 điểm tiêm, gồm 31 điểm tiêm tại Trạm Y tế và Trung tâm Y tế, 03 điểm tiêm tại bệnh viện và 112 điểm tiêm tại cơ sở tiêm chủng tư nhân.
Danh sách điểm tiêm có thể được cập nhật thêm hàng ngày. Truy cập link https://hcdc.vn/soi, vào thư mục "Danh sách điểm tiêm" để cập nhật danh sách điểm tiêm mới nhất.
STT |
Quận/Huyện |
Phường/Xã |
Tên điểm tiêm |
Địa chỉ |
Buổi tiêm |
Đối tượng |
Ngày 23/9/2024 |
||||||
1 |
Bình Chánh |
An Phú Tây |
TYT An Phú Tây |
01 Đường 4D KDC An Phú Tây |
S |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
2 |
Bình Chánh |
Bình Lợi |
Tiểu học Bình Lợi |
B3/314 Trương Văn Đa |
S |
Trẻ từ 6 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
3 |
Bình Chánh |
Phong Phú |
Tiểu học Phong Phú 1 |
Quốc lộ 50 |
SC |
Trẻ từ 6 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
4 |
Bình Chánh |
Tân Kiên |
Tiểu học Lương Thế Vinh |
Đường Dương Đình Cúc |
SC |
Trẻ từ 6 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
5 |
Bình Tân |
An Lạc |
Tiểu học Đinh Công Tráng |
|
S |
Trẻ từ 6 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
6 |
Bình Tân |
An Lạc |
Tiểu học Ngô Thời Nhiệm |
|
C |
Trẻ từ 6 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
7 |
Bình Tân |
Bình Hưng Hòa |
Tiểu học Bình Hưng Hòa |
|
SC |
Trẻ từ 6 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
8 |
Bình Tân |
Tân Tạo A |
Tiểu học Tân Tạo A |
|
SC |
Trẻ từ 6 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
9 |
Bình Thạnh |
Phường 1 |
TYT Phường 1 |
54 Vũ Tùng |
S |
Trẻ từ 1 đến 5 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
10 |
Bình Thạnh |
Phường 15 |
TYT Phường 15 |
339 Bạch Đằng |
S |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
11 |
Bình Thạnh |
Phường 13 |
TYT Phường 22 |
B7 Phú Mỹ |
S |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
12 |
Bình Thạnh |
Phường 11 |
TTYT quận Bình Thạnh - CS1 |
99/6 Nơ Trang Long |
SC |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
13 |
Cần Giờ |
An Thới Đông |
TYT An Thới Đông |
TỔ 4, ẤP AN HÒA |
S |
Trẻ từ 6 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
14 |
Cần Giờ |
Long Hòa |
Tiểu học |
Đường Nguyễn Văn Mạnh, ấp Long Thạnh |
S |
Trẻ từ 6 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
15 |
Củ Chi |
Phước Hiệp |
TYT Phước Hiệp |
Ấp Phước Hòa |
S |
Trẻ từ 1 đến 5 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
16 |
Củ Chi |
Phước Thạnh |
TYT Phước Thạnh |
01 Nguyễn Thị Quá, Ấp Phước Hưng |
S |
Trẻ từ 1 đến 5 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
17 |
Củ Chi |
Tân An Hội |
TYT Tân An Hội |
Đường Lê Minh Nhựt, Ấp Mũi Lớn 1 |
S |
Trẻ từ 1 đến 5 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
18 |
Củ Chi |
Thị trấn Củ Chi |
TYT Thị trấn Củ Chi |
3 Phạm Hữu Tâm Khu phố 3 |
S |
Trẻ từ 1 đến 5 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
19 |
Củ Chi |
Tân Phú Trung |
Tiểu học Nguyễn Thị Lắng |
Tỉnh lộ 2, Xóm Đồng |
C |
Trẻ từ 6 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
20 |
Củ Chi |
Tân Thạnh Đông |
Tiểu học Tân Thạnh Đông 1 |
193 Tỉnh lộ 15, ấp 10 |
S |
Trẻ từ 6 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
21 |
Củ Chi |
Tân Thông Hội |
Tiểu học Tân Thông Hội |
250 QL22, tổ 2, ấp Hậu, TTH |
C |
Trẻ từ 6 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
22 |
Củ Chi |
Trung Lập Hạ |
Tiểu học Trung An |
Ấp Đồn, xã Trung Lập Hạ |
SC |
Trẻ từ 6 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
23 |
Gò Vấp |
Phường 8 |
TYT Phường 8 |
1000 Quang Trung |
S |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
24 |
Gò Vấp |
Phường 7 |
TTYT Gò Vấp |
131 Nguyễn Thái Sơn |
SC |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
25 |
Gò Vấp |
Phường 13 |
Tiểu học Lê Văn Thọ |
1115 Lê Đức Thọ |
S |
Trẻ từ 6 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
26 |
Gò Vấp |
Phường 4 |
TT bảo trợ trẻ em Gò Vấp |
45 Nguyễn Văn Bảo |
S |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
27 |
Hóc Môn |
Thị trấn Hóc Môn |
TYT thị trấn Hóc Môn |
76/1 Lê Lợi |
S |
Trẻ từ 1 đến 5 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
28 |
Hóc Môn |
Nhị Bình |
TYT Nhị Bình |
368 Bùi Công Trừng, ấp 6 |
S |
Trẻ từ 1 đến 5 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
29 |
Hóc Môn |
Tân Hiệp |
TYT Tân Hiệp |
31 Tân Hiệp 14, ấp 12 |
S |
Trẻ từ 1 đến 5 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
30 |
Hóc Môn |
Trung Chánh |
TYT Trung Chánh |
81 Nguyễn Hữu Cầu, ấp 2 |
S |
Trẻ từ 1 đến 5 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
31 |
Hóc Môn |
Xuân Thới Đông |
TYT Xuân Thới Đông |
312 Võ Thị Hồi, ấp 4 |
S |
Trẻ từ 1 đến 5 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
32 |
Hóc Môn |
Xuân Thới Sơn |
Tiểu học Nhị Xuân |
10B, ấp 5 |
S |
Trẻ từ 6 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
33 |
Hóc Môn |
Bà Điểm |
Tiểu học Bùi Văn Ngữ |
1/21Bà Điểm 4, ấp Tiền Lân |
S |
Trẻ từ 6 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
34 |
Hóc Môn |
Tân Xuân |
Tiểu học Ấp Đình |
47 Ấp Chánh 1 |
S |
Trẻ từ 6 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
35 |
Nhà Bè |
Phú Xuân |
TYT Phú Xuân |
Hẻm 2637 ấp 4 |
S |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
36 |
Phú Nhuận |
Phường 5 |
TYT Phường 5 |
80A Thích Quảng Đức |
S |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
37 |
Quận 1 |
Cầu Kho |
TYT Cầu Kho |
522 Võ Văn Kiệt |
S |
Trẻ từ 1 đến 5 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
38 |
Quận 3 |
Võ Thị Sáu |
TYT Võ Thị Sáu |
6 Nguyễn văn Mai |
S |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
39 |
Quận 3 |
Phường 9 |
TYT Phường 9 |
14/40 c Ky đồng |
S |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
40 |
Quận 4 |
Phường 8 |
TYT Phường 8 |
V18 Cư Xá Vĩnh Hội |
S |
Trẻ từ 1 đến 5 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
41 |
Quận 4 |
Phường 9 |
TYT Phường 9 |
51 Vĩnh Khánh |
S |
Trẻ từ 1 đến 5 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
42 |
Quận 4 |
Phường 13 |
TYT Phường 13 |
24 Lê Văn Linh |
S |
Trẻ từ 1 đến 5 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
43 |
Quận 5 |
Phường 11 |
TTYT Quận 5 |
642A Nguyễn Trãi |
SC |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
44 |
Quận 6 |
Phường 9 |
TYT Phường 9 |
30/13 Nguyễn Đình Chi |
S |
Trẻ từ 1 đến 5 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
45 |
Quận 7 |
Bình Thuận |
TYT Bình Thuận |
478 - 480 Huỳnh Tấn Phát |
S |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
46 |
Quận 7 |
Phú Thuận |
TYT Phú Thuận |
A53 Khu dân cư Tân Thuận Nam |
S |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
47 |
Quận 8 |
Phường 6 |
Tiểu học Phan Đăng Lưu |
|
S |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
48 |
Quận 8 |
Phường 7 |
TYT Phường 7 |
|
S |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
49 |
Quận 8 |
Phường 14 |
TYT Phường 14 |
64 Hoài Thanh |
S |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
50 |
Quận 8 |
Phường 6 |
Phòng tiêm TTYT Quận 8 |
28 đường số 1 |
S |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
51 |
Quận 10 |
Phường 4 |
TYT Phường 4 |
262 Nguyễn Tri Phương |
S |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
52 |
Quận 10 |
Phường 5 |
TYT Phường 5 |
32 Ngô Quyền |
S |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
53 |
Quận 12 |
Hiệp Thành |
TYT Hiệp Thành |
286B Nguyễn Ảnh Thủ |
S |
Trẻ từ 1 đến 5 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
54 |
Quận 12 |
Tân Chánh Hiệp |
TYT Tân Chánh Hiệp |
43 Tân Chánh Hiệp |
S |
Trẻ từ 1 đến 5 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
55 |
Quận 12 |
Tân Hưng Thuận |
TYT Tân Hưng Thuận |
106/6A1 Trường Chinh |
S |
Trẻ từ 1 đến 5 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
56 |
Quận 12 |
Tân Thới Hiệp |
TYT Tân Thới Hiệp |
22 Nhà Văn hóa |
S |
Trẻ từ 1 đến 5 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
57 |
Quận 12 |
Tân Thới Nhất |
TYT Tân Thới Nhất |
07 Tân Thới Nhất |
S |
Trẻ từ 1 đến 5 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
58 |
Quận 12 |
An Phú Đông |
TYT An Phú Đông |
44 Vườn Lài, KP1 |
S |
Trẻ từ 1 đến 5 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
59 |
Quận 12 |
Đông Hưng Thuận |
TYT Đông Hưng Thuận |
593 Nguyễn Văn Quá |
S |
Trẻ từ 1 đến 5 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
60 |
Quận 12 |
Thạnh Lộc |
TYT Thạnh Lộc |
538/2 KP1 |
S |
Trẻ từ 1 đến 5 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
61 |
Quận 12 |
Thạnh Xuân |
TYT Thạnh Xuân |
459 Tô Ngọc Vân |
S |
Trẻ từ 1 đến 5 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
62 |
Quận 12 |
Thới An |
TYT Thới An |
30 Thới An 16 |
S |
Trẻ từ 1 đến 5 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
63 |
Quận 12 |
Trung Mỹ Tây |
TYT Trung Mỹ Tây |
2348/34 Quốc lộ 1A |
S |
Trẻ từ 1 đến 5 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
64 |
Quận 11 |
Phường 5 |
TYT Phường 5 |
43C-45C cư xá Phú Hoà Lạc Long Quân |
S |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
65 |
Tân Bình |
Phường 2 |
TYT Phường 2 |
376 Lê Văn Sỹ |
S |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
66 |
Tân Bình |
Phường 4 |
TYT Phường 4 |
1132 CMT8 |
SC |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
67 |
Tân Bình |
Phường 11 |
TYT Phường 11 |
117 Năm Châu |
S |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
68 |
Tân Bình |
Phường 12 |
TYT Phường 12 |
21 Trần Mai Ninh |
S |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
69 |
Tân Bình |
Phường 13 |
TYT Phường 13 |
324 A Trường Chinh |
S |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
70 |
Tân Bình |
Phường6 |
Tiểu học Đống Đa |
1 Đất Thánh |
SC |
Trẻ từ 6 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
71 |
Tân Bình |
Phường 8 |
TH Trần Văn Ơn |
54 Duy Tân |
S |
Trẻ từ 6 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
72 |
Tân Bình |
Phường9 |
TH Ngọc Hồi CS2 |
317/1/145 Lý Thường Kiệt |
S |
Trẻ từ 6 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
73 |
Tân Bình |
Phường 14 |
TH Trần Quốc Toản |
114 Đồng Đen |
C |
Trẻ từ 6 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
74 |
Tân Bình |
Phường 4 |
TH Tân Sơn Nhất |
62 Thăng Long |
SC |
Trẻ từ 6 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
75 |
Tân Bình |
Phường 15 |
TH Tân Trụ |
100 Nguyễn Phúc Chu |
C |
Trẻ từ 6 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
76 |
Tân Phú |
Tân Thới Hòa |
TYT Tân Thới Hòa |
149/23 Lý Thánh Tông |
SC |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
77 |
Tân Phú |
Tây Thạnh |
TYT Tây Thạnh |
200/14 Nguyễn Hữu Tiến |
SC |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
78 |
Tân Phú |
Tân Quý |
TYT Tân Quý |
265 Tân Quý |
SC |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
79 |
Tân Phú |
Sơn Kỳ |
TYT Sơn Kỳ |
382/46 Tân Kỳ Tân Quý |
SC |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
80 |
Tân Phú |
Phú Thọ Hòa |
TYT Phú Thọ Hòa |
368 Phú Thọ Hòa |
SC |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
81 |
Tân Phú |
Hòa Thạnh |
TYT Hòa Thạnh |
70/1B Huỳnh Thiện Lộc |
SC |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
82 |
Tân Phú |
Phú Thạnh |
TYT Phú Thạnh |
212/25 Thoại Ngọc Hầu |
SC |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
83 |
Tân Phú |
Hiệp Tân |
TYT Hiệp Tân |
299 Lũy Bán Bích |
SC |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
84 |
Tân Phú |
Phú Trung |
TYT Phú Trung |
419 - 421 Âu Cơ |
SC |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
85 |
Tân Phú |
Tân Sơn Nhì |
TYT Tân Sơn Nhì |
8 Nguyễn Thế Truyện |
SC |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
86 |
Tân Phú |
Tân Thành |
TYT Tân Thành |
44 Thống Nhất |
SC |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
87 |
Tân Phú |
Phú Thọ Hòa |
TTYT quận Tân Phú |
83/1 Vườn Lài |
SC |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
88 |
Thủ Đức |
Hiệp Bình Phước |
Tiểu học Đặng Thị Rành |
137 Quốc Lộ 13 cũ, Khu phố 3 |
S |
Trẻ từ 6 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
89 |
Thủ Đức |
Linh Xuân |
Tiểu học Xuân Hiệp |
Hẻm 146 Quốc lộ 1K , khu phố 1 |
S |
Trẻ từ 6 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
90 |
Thủ Đức |
Long Thạnh Mỹ |
TH Long Thạnh Mỹ |
35 đường 20 |
S |
Trẻ từ 6 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
91 |
Thủ Đức |
Long Trường |
Tiểu học Phước Thạnh |
26 Nguyễn Duy Trinh |
S |
Trẻ từ 6 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
92 |
Thủ Đức |
Tăng Nhơn Phú A |
TYT Tăng Nhơn Phú A |
Lã Xuân Oai |
S |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
93 |
Thủ Đức |
Tân Phú |
Tiểu học Tân Phú |
Nam Cao |
SC |
Trẻ từ 6 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
94 |
Thủ Đức |
Thạnh Mỹ Lợi |
Tiểu học E-School |
16 - 18 - 20 - 22 đường 65 |
C |
Trẻ từ 6 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
95 |
Thủ Đức |
Thạnh Mỹ Lợi |
Tiểu học Tâm Tuệ Đức |
644 Nguyễn Thị Định |
S |
Trẻ từ 6 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
96 |
Thủ Đức |
Thảo Điền |
TYT Thảo điền |
89 Thảo điền |
S |
Trẻ từ 6 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
97 |
Thủ Đức |
Tăng Nhơn Phú B |
TTYT TP Thủ Đức TSC |
48A Tăng Nhơn Phú |
S |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
98 |
Thủ Đức |
Linh Tây |
TTYT TP Thủ Đức CS3 |
Số 2 Nguyễn Văn Lịch |
S |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
99 |
Quận 10 |
Phường 10 |
Bệnh viện Nhi Đồng 1 |
341 Sư Vạn Hạnh |
S |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
100 |
Quận 1 |
Bến Nghé |
Bệnh viện Nhi Đồng 2 |
14 Lý Tự Trọng |
SC |
Trẻ từ 1 đến 5 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
101 |
Bình Chánh |
Tân Kiên |
BV Nhi Đồng Thành phố |
15 Võ Trần Chí |
S |
Trẻ từ 1 đến 5 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
102 |
Bình Chánh |
Vĩnh Lộc B |
VNVC Vĩnh Lộc |
C2/15H Ấp 3 |
SC |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
103 |
Bình Chánh |
Phong Phú |
VNVC Phong Phú |
A8/114 Ấp 1 |
SC |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
104 |
Bình Chánh |
Bình Hưng |
VNVC Phạm Hùng |
TTTM Satra, C6/27 Phạm Hùng |
SC |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
105 |
Bình Chánh |
Thị trấn Tân Túc |
VNVC Tân Túc |
312 Bùi Thanh Khiết, KP3 |
SC |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
106 |
Bình Chánh |
Xã Bình Hưng |
VNVC Trung Sơn |
Cao ốc Saigon Mia - Khu dân cư Trung Sơn |
SC |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
107 |
Bình Chánh |
Xã Bình Hưng |
Phòng khám chuyên khoa Nhi |
A29/22 Tổ 10, Ấp 1 |
SC |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
108 |
Bình Chánh |
Xã Bình Hưng |
Phòng khám chuyên khoa Nhi |
C10/3D1 Phạm Hùng, Ấp A4 |
SC |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
109 |
Bình Tân |
Bình Trị Đông B |
VNVC Bình Tân |
175 - 177 Vành Đai Trong |
SC |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
110 |
Bình Tân |
Bình Trị Đông A |
VNVC Bình Tân 2 |
819 Hương Lộ 2 - Siêu thị Sài Gòn Co.op |
SC |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
111 |
Bình Tân |
An Lạc |
VNVC An Lạc |
539A - 539B Kinh Dương Vương |
SC |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
112 |
Bình Tân |
Bình Trị Đông |
Long Châu Tỉnh Lộ 10 |
366 Tỉnh Lộ 10 |
SC |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
113 |
Bình Tân |
Bình Hưng Hòa B |
Long Châu Nguyễn Thị Tú |
245A Nguyễn Thị Tú |
SC |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
114 |
Bình Tân |
Bình Hưng Hòa |
Phòng khám chuyên khoa Nhi |
482 Lê Văn Quới |
SC |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
115 |
Bình Tân |
An Lạc |
Phòng khám chuyên khoa Nhi |
463 - 465 Hồ Học Lãm, Khu phố 2 |
SC |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
116 |
Bình Tân |
Bình Hưng Hòa B |
Phòng khám chuyên khoa Nhi |
459 Nguyễn Thị Tú |
SC |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
117 |
Bình Tân |
Tân Tạo A |
Phòng khám chuyên khoa Nhi |
1283 Tỉnh lộ 10 |
SC |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
118 |
Bình Tân |
Bình Trị Đông A |
PK chuyên khoa phụ sản |
50E Tây Lân, Khu phố 7 |
SC |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
119 |
Bình Tân |
Phường An Lạc A |
Phòng khám chuyên khoa Nhi |
10 - 12 - 14 - 16 Tên Lửa |
SC |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
120 |
Bình Thạnh |
Phường 26 |
VNVC |
Chung cư Richmond City - 207C Nguyễn Xí |
SC |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
121 |
Bình Thạnh |
Phường 24 |
Phòng khám chuyên khoa Nhi |
246B - E Bạch Đằng |
SC |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
122 |
Bình Thạnh |
Phường 26 |
Phòng khám chuyên khoa Nhi |
147 Nguyễn Xí |
SC |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
123 |
Bình Thạnh |
Phường 12 |
Phòng khám chuyên khoa Nhi |
215G - 215H Nơ Trang Long |
SC |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
124 |
Củ Chi |
Trung An |
VNVC Củ Chi |
TTTM Satra Củ Chi - 1239 Tỉnh lộ 8 |
S |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
125 |
Củ Chi |
Thị trấn Củ Chi |
VNVC Củ Chi 2 |
830 Quốc Lộ 22, Khu phố 8 |
S |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
126 |
Củ Chi |
Tân Thông Hội |
Tiêm Chủng Long Châu |
38 Liêu Bình Hương |
S |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
127 |
Củ Chi |
Thị trấn Củ Chi |
Phòng khám chuyên khoa Nhi |
898 Quốc lộ 22, Khu phố 8 |
SC |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
128 |
Củ Chi |
Thị trấn Củ Chi |
Phòng khám chuyên khoa Nhi |
374 Tỉnh lộ 8, Khu phố 4 |
SC |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
129 |
Gò Vấp |
Phường 11 |
VNVC Gò Vấp |
TTTM Co.opmart - 304A Quang Trung |
SC |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
130 |
Gò Vấp |
Phường 7 |
TTTC FPT Long Châu |
278 Phạm Ngũ Lão |
SC |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
131 |
Gò Vấp |
Phường 17 |
Phòng khám chuyên khoa Nhi |
289 - 291 Nguyễn Oanh |
SC |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
132 |
Gò Vấp |
Phường 1 |
Phòng khám chuyên khoa Nhi |
566 Lê Quang Định |
SC |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
133 |
Gò Vấp |
Phường 11 |
Phòng khám chuyên khoa Nhi |
657 - 657A Quang Trung |
SC |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
134 |
Gò Vấp |
Phường 11 |
Phòng khám chuyên khoa Nhi |
199 - 201 Thống Nhất |
SC |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
135 |
Hóc Môn |
Thới Tam Thôn |
VNVC Hóc Môn |
338 Tô Ký, Ấp Tam Đông 1 |
SC |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
136 |
Hóc Môn |
Thị trấn Hóc Môn |
Tiêm Chủng Long Châu |
6/60 Trưng Nữ Vương, Khu phố 5 |
SC |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
137 |
Hóc Môn |
Xã Trung Chánh |
Tiêm Chủng Long Châu |
124/1H - 124/1S Nguyễn Ảnh Thủ |
SC |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
138 |
Hóc Môn |
Tân Xuân |
Phòng khám Nhi đồng 315 |
2/83A Lê Thị Hà |
SC |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
139 |
Hóc Môn |
Thị Trấn |
Phòng khám Nhi đồng 315 |
10/1 Lý Thường Kiệt |
SC |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
140 |
Hóc Môn |
Xuân Thới Thượng |
Phòng khám Nhi đồng 315 |
26 Phan Văn Hớn |
SC |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
141 |
Nhà Bè |
Thị trấn Nhà Bè |
Phòng khám chuyên khoa Nhi |
37 Huỳnh Tất Phát |
SC |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
142 |
Phú Nhuận |
Phường 9 |
VNVC Hoàng Văn Thụ |
198 Hoàng Văn Thụ |
SC |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
143 |
Phú Nhuận |
Phường 13 |
Phòng khám chuyên khoa Nhi |
179 Lê Văn Sỹ |
SC |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
144 |
Phú Nhuận |
Phường 2 |
Phòng khám chuyên khoa Nhi |
143C Phan Đăng Lưu |
SC |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
145 |
Quận 1 |
Tân Định |
VNVC |
290 Hai Bà Trưng |
SC |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
146 |
Quận 1 |
Nguyễn Cư Trinh |
VNVC |
235 Nguyễn Văn Cừ |
SC |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
147 |
Quận 1 |
Đa Kao |
Nhi Đồng 315 |
234 Đinh Tiên Hoàng |
SC |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
148 |
Quận 3 |
Phường 11 |
Tiêm Chủng Long Châu |
422 - 424 Cách Mạng Tháng Tám |
SC |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
149 |
Quận 3 |
Võ Thị Sáu |
Tiêm Chủng Long Châu |
379 Hai Bà Trưng |
SC |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
150 |
Quận 3 |
Võ Thị Sáu |
Phòng khám chuyên khoa Nhi |
148 Trần Quốc Thảo |
SC |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
151 |
Quận 4 |
Phường 2 |
CSTCDV Long Châu |
261 - 263 Khánh Hội |
SC |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
152 |
Quận 4 |
Phường 6 |
CSTCDV 315 |
239 Hoàng Diệu |
SC |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
153 |
Quận 5 |
Phường 12 |
VNVC Quận 5 |
Hùng Vương Plaza - 126 Hồng Bàng |
SC |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
154 |
Quận 5 |
Phường 10 |
Phòng khám chuyên khoa Nhi |
180 Hải Thượng Lãn Ông |
SC |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
155 |
Quận 6 |
Phường 11 |
Trung tâm tiêm chủng VNVC |
245 Nguyễn Văn Luông |
SC |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
156 |
Quận 6 |
Phường 5 |
Phòng tiêm 315 |
187 Hậu Giang |
SC |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
157 |
Quận 7 |
Tân Hưng |
Tiêm chủng Long Châu |
224A Lê Văn Lương |
SC |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
158 |
Quận 7 |
Tân Phú |
VNVC Quận 7 |
Broadway D - 152 Nguyễn Lương Bằng |
SC |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
159 |
Quận 7 |
Tân Phú |
VNVC Huỳnh Tấn Phát |
1189 Huỳnh Tấn Phát |
SC |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
160 |
Quận 7 |
Tân Hưng |
VNVC Sunrise City |
Lô W - 25 Nguyễn Hữu Thọ |
SC |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
161 |
Quận 7 |
Tân Thuận Tây |
Phòng khám chuyên khoa Nhi |
294 Huỳnh Tấn Phát, Khu phố 1 |
SC |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
162 |
Quận 7 |
Bình Thuận |
Phòng khám chuyên khoa Nhi |
106 Nguyễn Thị Thập |
SC |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
163 |
Quận 8 |
Phường 6 |
VNVC Quận 8 |
Tòa Green River - 2225 Phạm Thế Hiển |
SC |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
164 |
Quận 8 |
Phường 5 |
Tiêm Chủng Long Châu |
1436B Phạm Thế Hiển |
SC |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
165 |
Quận 8 |
Phường 2 |
Tiêm Chủng Long Châu |
154 - 156 Dương Bá Trạc |
SC |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
166 |
Quận 8 |
Phường 1 |
Phòng khám chuyên khoa Nhi |
601 Dương Bá Trạc |
SC |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
167 |
Quận 8 |
Phường 4 |
Phòng khám chuyên khoa Nhi |
558 - 560 Phạm Thế Hiển |
SC |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
168 |
Quận 10 |
Phường 12 |
VNVC Quận 10 |
460 Đường 3 tháng 2 |
SC |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
169 |
Quận 10 |
Phường 12 |
VNVC Ba Tháng Hai |
232 Đường 3 tháng 2 |
SC |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
170 |
Quận 10 |
Phường 11 |
Tiêm Chủng Long Châu |
203 - 205 - 205A Đường Ba Tháng Hai |
SC |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
171 |
Quận 10 |
Phường 4 |
Tiêm chủng 315 |
308 Nguyễn Tri Phương |
SC |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
172 |
Quận 12 |
Trung Mỹ Tây |
VNVC Quận 12 |
8 Trung Mỹ Tây 2A |
SC |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
173 |
Quận 12 |
Thạnh Lộc |
VNVC Quận 12 |
97 TL19, KP 3B |
SC |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
174 |
Quận 12 |
Thới An |
VNVC Thới An |
225 - 227 Lê Thị Riêng |
SC |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
175 |
Quận 12 |
Tân Hưng Thuận |
VNVC Nguyễn Văn Quá |
71 - 73 Nguyễn Văn Quá |
SC |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
176 |
Quận 12 |
Tân Chánh Hiệp |
Phòng khám chuyên khoa Nhi |
885 Nguyễn Ảnh Thủ |
SC |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
177 |
Quận 12 |
Tân Thới Hiệp |
Phòng khám chuyên khoa Nhi |
1192 - 1194 Nguyễn Văn Quá |
SC |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
178 |
Quận 12 |
Thới An |
Phòng khám chuyên khoa nhi |
28 Lê Văn Khương |
SC |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
179 |
Quận 12 |
Tân Chánh Hiệp |
Phòng khám chuyên khoa Nhi |
759 Nguyễn Ảnh Thủ |
SC |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
180 |
Quận 11 |
Phường 15 |
VNVC Lê Đại Hành |
Cao ốc Bảo Gia - 184 Lê Đại Hành |
SC |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
181 |
Quận 11 |
Phường 2 |
Phòng khám chuyên khoa Nhi |
277 Minh Phụng |
SC |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
182 |
Tân Bình |
Phường 12 |
Tiêm Chủng Long Châu |
112 - 114 Trường Chinh |
SC |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
183 |
Tân Bình |
Phường 14 |
Tiêm Chủng Long Châu |
1008 - 1010 Âu Cơ |
SC |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
184 |
Tân Bình |
Phường 10 |
Tiêm Chủng Long Châu |
533 Lạc Long Quân |
SC |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
185 |
Tân Bình |
Phường 14 |
Tiêm Chủng Long Châu |
110 - 110A - 110B Phan Huy Ích |
SC |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
186 |
Tân Bình |
Phường 13 |
315 Trường Chinh |
490 - 492 Trường Chinh |
SC |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
187 |
Tân Bình |
Phường 9 |
315 Lạc Long Quân |
626 Lạc Long Quân |
SC |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
188 |
Tân Bình |
Phường 11 |
315 Đồng Đen |
169 Đồng Đen |
SC |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
189 |
Tân Bình |
Phường 5 |
315 CMT8 |
740 - 742 Cách Mạng Tháng Tám |
SC |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
190 |
Tân Phú |
Tây Thạnh |
FPT Long Châu Lê 121 |
408 Lê Trọng Tấn |
SC |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
191 |
Tân Phú |
Tân Quý |
FPT Long Châu 103 |
168 - 170 - 172 - 174 Tân Hương |
SC |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
192 |
Tân Phú |
Tân Thành |
VNVC Tân Phú |
TTTM Đông Phương - 685 Âu Cơ |
SC |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
193 |
Tân Phú |
Hòa Thạnh |
VNVC Tân Phú 2 |
476 - 476A - 476B - 476C Lũy Bán Bích |
SC |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
194 |
Tân Phú |
Phú Thọ Hòa |
Phòng khám chuyên khoa Nhi |
98 Nguyễn Sơn |
SC |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
195 |
Tân Phú |
Tân Sơn Nhì |
Phòng khám chuyên khoa Nhi |
392 - 394 Tân Sơn Nhì |
SC |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
196 |
Tân Phú |
Tây Thạnh |
Phòng khám chuyên khoa Nhi |
550 Lê Trọng Tấn |
SC |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
197 |
Thủ Đức |
An Phú |
VNVC Cantavil An Phú |
Cantavil An Phú, Xa lộ Hà Nội |
SC |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
198 |
Thủ Đức |
Bình Thọ |
VNVC Thủ Đức |
Moonlight Residences - 102 Đặng Văn Bi |
SC |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
199 |
Thủ Đức |
Tăng Nhơn Phú A |
VNVC Quận 9 |
Saigon Villas Hill - 99 Lê Văn Việt |
SC |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
200 |
Thủ Đức |
Bình Chiểu |
VNVC Thủ Đức 2 |
2A Bình Chiểu |
SC |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
201 |
Thủ Đức |
Bình Trưng Tây |
VNVC Nguyễn Duy Trinh 1 |
La Astorira 3 - 383 Nguyễn Duy Trinh |
SC |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
202 |
Thủ Đức |
Phú Hữu |
VNVC Nguyễn Duy Trinh 2 |
733A Nguyễn Duy Trinh, Khu phố 2 |
SC |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
203 |
Thủ Đức |
Hiệp Bình Phước |
VNVC Hiệp Bình Phước |
556 Quốc Lộ 13, Khu phố 6 |
SC |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
204 |
Thủ Đức |
Long Thạnh Mỹ |
VNVC Long Thạnh Mỹ |
72 Nguyễn Văn Tăng |
SC |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
205 |
Thủ Đức |
Bình Trưng Đông |
Tiêm Chủng Long Châu |
580 - 582 Nguyễn Duy Trinh |
SC |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
206 |
Thủ Đức |
Linh Tây |
Tiêm Chủng Long Châu |
70 - 76 Tô Ngọc Vân |
SC |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
207 |
Thủ Đức |
Thạnh Mỹ Lợi |
Phòng khám chuyên khoa Nhi |
634 Nguyễn Thị Định, Khu phố 2 |
SC |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
208 |
Thủ Đức |
Hiệp Phú |
Phòng khám chuyên khoa Nhi |
87 Lê Văn Việt |
SC |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
209 |
Thủ Đức |
Hiệp Bình Chánh |
Phòng khám chuyên khoa Nhi |
179 Hiệp Bình |
SC |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
210 |
Thủ Đức |
Phước Long B |
Phòng khám chuyên khoa Nhi |
01 Tăng Nhơn Phú |
SC |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
211 |
Thủ Đức |
An Khánh |
Phòng khám chuyên khoa Nhi |
91 Trần Não |
SC |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
212 |
Thủ Đức |
Bình Trưng Tây |
Phòng khám chuyên khoa Nhi |
181 - 181A Nguyễn Duy Trinh, Khu phố 1 |
SC |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
213 |
Thủ Đức |
Trường Thọ |
Phòng khám chuyên khoa Nhi |
1032 - 1034 Kha Vạn Cân |
SC |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
Xem thêm danh sách tại đây!