Quản Cáo  Topbanner

Danh sách điểm tiêm

Cập nhật: 11:00 - 23/09/2024 | Lần xem: 825

Danh sách điểm tiêm vắc xin Sởi - Rubella từ ngày 23/9/2024 đến ngày 29/9/2024

Chiến dịch tiêm vắc xin sởi vẫn đang tiếp tục diễn ra với mục tiêu bảo vệ sức khỏe cộng đồng và ngăn ngừa sự bùng phát dịch bệnh.

Trong tuần 39 (từ ngày 23/9/2024 đến ngày 29/9/2024), Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức các điểm tiêm vắc xin sởi tại 22 quận, huyện, thành phố Thủ Đức như sau:

- Ngày 23/9/2024, tổ chức tổng cộng 213 điểm tiêm, gồm 67 điểm tiêm tại Trạm Y tế và Trung tâm Y tế, 03 điểm tiêm tại bệnh viện, 01 điểm tiêm tại cơ sở bảo trợ, 30 điểm tiêm tại trường tiểu học và 112 điểm tiêm tại cơ sở tiêm chủng tư nhân.

- Ngày 24/9/2024, tổ chức tổng cộng 212 điểm tiêm, gồm 58 điểm tiêm tại Trạm Y tế và Trung tâm Y tế, 03 điểm tiêm tại bệnh viện, 34 điểm tiêm tại trường tiểu học, 05 điểm tiêm tại trường mầm non và 112 điểm tiêm tại cơ sở tiêm chủng tư nhân.

- Ngày 25/9/2024, tổ chức tổng cộng 213 điểm tiêm, gồm 69 điểm tiêm tại Trạm Y tế và Trung tâm Y tế, 03 điểm tiêm tại bệnh viện, 01 điểm tiêm tại cơ sở bảo trợ, 26 điểm tiêm tại trường tiểu học, 02 điểm tiêm tại trường mầm non và 112 điểm tiêm tại cơ sở tiêm chủng tư nhân.

- Ngày 26/9/2024, tổ chức tổng cộng 236 điểm tiêm, gồm 92 điểm tiêm tại Trạm Y tế và Trung tâm Y tế, 04 điểm tiêm tại bệnh viện, 01 điểm tiêm tại cơ sở bảo trợ, 24 điểm tiêm tại trường tiểu học, 03 điểm tiêm tại trường mầm non và 112 điểm tiêm tại cơ sở tiêm chủng tư nhân.

- Ngày 27/9/2024, tổ chức tổng cộng 195 điểm tiêm, gồm 56 điểm tiêm tại Trạm Y tế và Trung tâm Y tế, 03 điểm tiêm tại bệnh viện, 23 điểm tiêm tại trường tiểu học, 01 điểm tiêm tại trường mầm non và 112 điểm tiêm tại cơ sở tiêm chủng tư nhân.

- Ngày 28/9/2024, tổ chức tổng cộng 150 điểm tiêm, gồm 35 điểm tiêm tại Trạm Y tế và Trung tâm Y tế, 03 điểm tiêm tại bệnh viện và 112 điểm tiêm tại cơ sở tiêm chủng tư nhân.

- Ngày 29/9/2024, tổ chức tổng cộng 146 điểm tiêm, gồm 31 điểm tiêm tại Trạm Y tế và Trung tâm Y tế, 03 điểm tiêm tại bệnh viện và 112 điểm tiêm tại cơ sở tiêm chủng tư nhân.

Danh sách điểm tiêm có thể được cập nhật thêm hàng ngày. Truy cập link https://hcdc.vn/soi, vào thư mục "Danh sách điểm tiêm" để cập nhật danh sách điểm tiêm mới nhất.

STT

Quận/Huyện

Phường/Xã

Tên điểm tiêm

Địa chỉ

Buổi tiêm

Đối tượng

Ngày 23/9/2024

1

Bình Chánh

An Phú Tây

TYT An Phú Tây

01 Đường 4D KDC An Phú Tây

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

2

Bình Chánh

Bình Lợi

Tiểu học Bình Lợi

B3/314 Trương Văn Đa

S

Trẻ từ 6 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

3

Bình Chánh

Phong Phú

Tiểu học Phong Phú 1

Quốc lộ 50

SC

Trẻ từ 6 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

4

Bình Chánh

Tân Kiên

Tiểu học Lương Thế Vinh

Đường Dương Đình Cúc

SC

Trẻ từ 6 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

5

Bình Tân

An Lạc

Tiểu học Đinh Công Tráng

 

S

Trẻ từ 6 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

6

Bình Tân

An Lạc

Tiểu học Ngô Thời Nhiệm

 

C

Trẻ từ 6 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

7

Bình Tân

Bình Hưng Hòa

Tiểu học Bình Hưng Hòa

 

SC

Trẻ từ 6 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

8

Bình Tân

Tân Tạo A

Tiểu học Tân Tạo A

 

SC

Trẻ từ 6 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

9

Bình Thạnh

Phường 1

TYT Phường 1

54 Vũ Tùng

S

Trẻ từ 1 đến 5 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

10

Bình Thạnh

Phường 15

TYT Phường 15

339 Bạch Đằng

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

11

Bình Thạnh

Phường 13

TYT Phường 22

B7 Phú Mỹ

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

12

Bình Thạnh

Phường 11

TTYT quận Bình Thạnh - CS1

99/6 Nơ Trang Long

SC

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

13

Cần Giờ

An Thới Đông

TYT An Thới Đông

TỔ 4, ẤP AN HÒA

S

Trẻ từ 6 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

14

Cần Giờ

Long Hòa

Tiểu học

Đường Nguyễn Văn Mạnh, ấp Long Thạnh

S

Trẻ từ 6 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

15

Củ Chi

Phước Hiệp

TYT Phước Hiệp

Ấp Phước Hòa

S

Trẻ từ 1 đến 5 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

16

Củ Chi

Phước Thạnh

TYT Phước Thạnh

01 Nguyễn Thị Quá, Ấp Phước Hưng

S

Trẻ từ 1 đến 5 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

17

Củ Chi

Tân An Hội

TYT Tân An Hội

Đường Lê Minh Nhựt, Ấp Mũi Lớn 1

S

Trẻ từ 1 đến 5 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

18

Củ Chi

Thị trấn Củ Chi

TYT Thị trấn Củ Chi

3 Phạm Hữu Tâm Khu phố 3

S

Trẻ từ 1 đến 5 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

19

Củ Chi

Tân Phú Trung

Tiểu học Nguyễn Thị Lắng

 Tỉnh lộ 2, Xóm Đồng

C

Trẻ từ 6 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

20

Củ Chi

Tân Thạnh Đông

Tiểu học Tân Thạnh Đông 1

193 Tỉnh lộ 15, ấp 10

S

Trẻ từ 6 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

21

Củ Chi

Tân Thông Hội

Tiểu học Tân Thông Hội

250 QL22, tổ 2, ấp Hậu, TTH

C

Trẻ từ 6 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

22

Củ Chi

Trung Lập Hạ

Tiểu học Trung An

Ấp Đồn, xã Trung Lập Hạ

SC

Trẻ từ 6 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

23

Gò Vấp

Phường 8

TYT Phường 8

1000 Quang Trung

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

24

Gò Vấp

Phường 7

TTYT Gò Vấp

131 Nguyễn Thái Sơn

SC

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

25

Gò Vấp

Phường 13

Tiểu học Lê Văn Thọ

1115 Lê Đức Thọ

S

Trẻ từ 6 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

26

Gò Vấp

Phường 4

TT bảo trợ trẻ em Gò Vấp

45 Nguyễn Văn Bảo

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

27

Hóc Môn

Thị trấn Hóc Môn

TYT thị trấn Hóc Môn

76/1 Lê Lợi

S

Trẻ từ 1 đến 5 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

28

Hóc Môn

Nhị Bình

TYT Nhị Bình

368 Bùi Công Trừng, ấp 6

S

Trẻ từ 1 đến 5 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

29

Hóc Môn

Tân Hiệp

TYT Tân Hiệp

31 Tân Hiệp 14, ấp 12

S

Trẻ từ 1 đến 5 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

30

Hóc Môn

Trung Chánh

TYT Trung Chánh

81 Nguyễn Hữu Cầu, ấp 2

S

Trẻ từ 1 đến 5 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

31

Hóc Môn

Xuân Thới Đông

TYT Xuân Thới Đông

312 Võ Thị Hồi, ấp 4

S

Trẻ từ 1 đến 5 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

32

Hóc Môn

Xuân Thới Sơn

Tiểu học Nhị Xuân

10B, ấp 5

S

Trẻ từ 6 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

33

Hóc Môn

Bà Điểm

Tiểu học Bùi Văn Ngữ

1/21Bà Điểm 4, ấp Tiền Lân

S

Trẻ từ 6 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

34

Hóc Môn

Tân Xuân

Tiểu học Ấp Đình

47 Ấp Chánh 1

S

Trẻ từ 6 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

35

Nhà Bè

Phú Xuân

TYT Phú Xuân

Hẻm 2637 ấp 4

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

36

Phú Nhuận

Phường 5

TYT Phường 5

80A Thích Quảng Đức

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

37

Quận 1

Cầu Kho

TYT Cầu Kho

522 Võ Văn Kiệt

S

Trẻ từ 1 đến 5 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

38

Quận 3

Võ Thị Sáu

TYT Võ Thị Sáu

 6 Nguyễn văn Mai

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

39

Quận 3

Phường 9

TYT Phường 9

14/40 c Ky đồng

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

40

Quận 4

Phường 8

TYT Phường 8

V18 Cư Xá Vĩnh Hội

S

Trẻ từ 1 đến 5 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

41

Quận 4

Phường 9

TYT Phường 9

51 Vĩnh Khánh

S

Trẻ từ 1 đến 5 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

42

Quận 4

Phường 13

TYT Phường 13

24 Lê Văn Linh

S

Trẻ từ 1 đến 5 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

43

Quận 5

Phường 11

TTYT Quận 5

642A Nguyễn Trãi

SC

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

44

Quận 6

Phường 9

TYT Phường 9

30/13 Nguyễn Đình Chi

S

Trẻ từ 1 đến 5 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)
Nhân viên y tế

45

Quận 7

Bình Thuận

TYT Bình Thuận

478 - 480 Huỳnh Tấn Phát

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

46

Quận 7

Phú Thuận

TYT Phú Thuận

A53 Khu dân cư Tân Thuận Nam

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

47

Quận 8

Phường 6

Tiểu học Phan Đăng Lưu

 

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

48

Quận 8

Phường 7

TYT Phường 7

 

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

49

Quận 8

Phường 14

TYT Phường 14

64 Hoài Thanh

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

50

Quận 8

Phường 6

Phòng tiêm TTYT Quận 8

28 đường số 1

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

51

Quận 10

Phường 4

TYT Phường 4

262 Nguyễn Tri Phương

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

52

Quận 10

Phường 5

TYT Phường 5

32 Ngô Quyền

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

53

Quận 12

Hiệp Thành

TYT Hiệp Thành

286B Nguyễn Ảnh Thủ

S

Trẻ từ 1 đến 5 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

54

Quận 12

Tân Chánh Hiệp

TYT Tân Chánh Hiệp

43 Tân Chánh Hiệp

S

Trẻ từ 1 đến 5 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

55

Quận 12

Tân Hưng Thuận

TYT Tân Hưng Thuận

106/6A1 Trường Chinh

S

Trẻ từ 1 đến 5 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

56

Quận 12

Tân Thới Hiệp

TYT Tân Thới Hiệp

22 Nhà Văn hóa

S

Trẻ từ 1 đến 5 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

57

Quận 12

Tân Thới Nhất

TYT Tân Thới Nhất

07 Tân Thới Nhất

S

Trẻ từ 1 đến 5 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

58

Quận 12

An Phú Đông

TYT An Phú Đông

44 Vườn Lài, KP1

S

Trẻ từ 1 đến 5 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

59

Quận 12

Đông Hưng Thuận

TYT Đông Hưng Thuận

593 Nguyễn Văn Quá

S

Trẻ từ 1 đến 5 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

60

Quận 12

Thạnh Lộc

TYT Thạnh Lộc

538/2 KP1

S

Trẻ từ 1 đến 5 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

61

Quận 12

Thạnh Xuân

TYT Thạnh Xuân

459 Tô Ngọc Vân

S

Trẻ từ 1 đến 5 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

62

Quận 12

Thới An

TYT Thới An

30 Thới An 16

S

Trẻ từ 1 đến 5 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

63

Quận 12

Trung Mỹ Tây

TYT Trung Mỹ Tây

2348/34 Quốc lộ 1A

S

Trẻ từ 1 đến 5 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

64

Quận 11

Phường 5

TYT Phường 5

43C-45C cư xá Phú Hoà Lạc Long Quân

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

65

Tân Bình

Phường 2

TYT Phường 2

376 Lê Văn Sỹ

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

66

Tân Bình

Phường 4

TYT Phường 4

1132 CMT8

SC

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

67

Tân Bình

Phường 11

TYT Phường 11

117 Năm Châu

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

68

Tân Bình

Phường 12

TYT Phường 12

21 Trần Mai Ninh

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

69

Tân Bình

Phường 13

TYT Phường 13

324 A Trường Chinh

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

70

Tân Bình

Phường6

Tiểu học Đống Đa

1 Đất Thánh

SC

Trẻ từ 6 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

71

Tân Bình

Phường 8

TH Trần Văn Ơn

54 Duy Tân

S

Trẻ từ 6 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

72

Tân Bình

Phường9

TH Ngọc Hồi CS2

317/1/145 Lý Thường Kiệt

S

Trẻ từ 6 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

73

Tân Bình

Phường 14

TH Trần Quốc Toản

114 Đồng Đen

C

Trẻ từ 6 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

74

Tân Bình

Phường 4

TH Tân Sơn Nhất

62 Thăng Long

SC

Trẻ từ 6 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

75

Tân Bình

Phường 15

TH Tân Trụ

100 Nguyễn Phúc Chu

C

Trẻ từ 6 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

76

Tân Phú

Tân Thới Hòa

TYT Tân Thới Hòa

149/23 Lý Thánh Tông

SC

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

77

Tân Phú

Tây Thạnh

TYT Tây Thạnh

200/14 Nguyễn Hữu Tiến

SC

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

78

Tân Phú

Tân Quý

TYT Tân Quý

265 Tân Quý

SC

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

79

Tân Phú

Sơn Kỳ

TYT Sơn Kỳ

382/46 Tân Kỳ Tân Quý

SC

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

80

Tân Phú

Phú Thọ Hòa

TYT Phú Thọ Hòa

368 Phú Thọ Hòa

SC

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

81

Tân Phú

Hòa Thạnh

TYT Hòa Thạnh

70/1B Huỳnh Thiện Lộc

SC

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

82

Tân Phú

Phú Thạnh

TYT Phú Thạnh

212/25 Thoại Ngọc Hầu

SC

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

83

Tân Phú

Hiệp Tân

TYT Hiệp Tân

299 Lũy Bán Bích

SC

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

84

Tân Phú

Phú Trung

TYT Phú Trung

419 - 421 Âu Cơ

SC

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

85

Tân Phú

Tân Sơn Nhì

TYT Tân Sơn Nhì

8 Nguyễn Thế Truyện

SC

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

86

Tân Phú

Tân Thành

TYT Tân Thành

44 Thống Nhất

SC

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

87

Tân Phú

Phú Thọ Hòa

TTYT quận Tân Phú

83/1 Vườn Lài

SC

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

88

Thủ Đức

Hiệp Bình Phước

Tiểu học Đặng Thị Rành

137 Quốc Lộ 13 cũ, Khu phố 3

S

Trẻ từ 6 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

89

Thủ Đức

Linh Xuân

Tiểu học Xuân Hiệp

Hẻm 146 Quốc lộ 1K , khu phố 1

S

Trẻ từ 6 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

90

Thủ Đức

Long Thạnh Mỹ

TH Long Thạnh Mỹ

35 đường 20

S

Trẻ từ 6 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

91

Thủ Đức

Long Trường

Tiểu học Phước Thạnh

26 Nguyễn Duy Trinh

S

Trẻ từ 6 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

92

Thủ Đức

Tăng Nhơn Phú A

TYT Tăng Nhơn Phú A

Lã Xuân Oai

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

93

Thủ Đức

Tân Phú

Tiểu học Tân Phú

Nam Cao

SC

Trẻ từ 6 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

94

Thủ Đức

Thạnh Mỹ Lợi

Tiểu học E-School

16 - 18 - 20 - 22 đường 65

C

Trẻ từ 6 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

95

Thủ Đức

Thạnh Mỹ Lợi

Tiểu học Tâm Tuệ Đức

644 Nguyễn Thị Định

S

Trẻ từ 6 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

96

Thủ Đức

Thảo Điền

TYT Thảo điền

89 Thảo điền

S

Trẻ từ 6 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

97

Thủ Đức

Tăng Nhơn Phú B

TTYT TP Thủ Đức TSC

48A Tăng Nhơn Phú

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

98

Thủ Đức

Linh Tây

TTYT TP Thủ Đức CS3

Số 2 Nguyễn Văn Lịch

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

99

Quận 10

Phường 10

Bệnh viện Nhi Đồng 1

341 Sư Vạn Hạnh

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (bao gồm trẻ nguy cơ cao)

100

Quận 1

Bến Nghé

Bệnh viện Nhi Đồng 2

14 Lý Tự Trọng

SC

Trẻ từ 1 đến 5 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

101

Bình Chánh

Tân Kiên

BV Nhi Đồng Thành phố

15 Võ Trần Chí

S

Trẻ từ 1 đến 5 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

102

Bình Chánh

Vĩnh Lộc B

VNVC Vĩnh Lộc

C2/15H Ấp 3

SC

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

103

Bình Chánh

Phong Phú

VNVC Phong Phú

A8/114 Ấp 1

SC

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

104

Bình Chánh

Bình Hưng

VNVC Phạm Hùng

TTTM Satra, C6/27 Phạm Hùng

SC

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

105

Bình Chánh

Thị trấn Tân Túc

VNVC Tân Túc

312 Bùi Thanh Khiết, KP3

SC

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

106

Bình Chánh

 Xã Bình Hưng

VNVC Trung Sơn

Cao ốc Saigon Mia - Khu dân cư Trung Sơn

SC

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

107

Bình Chánh

 Xã Bình Hưng

Phòng khám chuyên khoa Nhi

A29/22 Tổ 10, Ấp 1

SC

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

108

Bình Chánh

 Xã Bình Hưng

Phòng khám chuyên khoa Nhi

C10/3D1 Phạm Hùng, Ấp A4

SC

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

109

Bình Tân

Bình Trị Đông B

VNVC Bình Tân

175 - 177 Vành Đai Trong

SC

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

110

Bình Tân

Bình Trị Đông A

VNVC Bình Tân 2

819 Hương Lộ 2 - Siêu thị Sài Gòn Co.op

SC

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

111

Bình Tân

An Lạc

VNVC An Lạc

539A - 539B Kinh Dương Vương

SC

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

112

Bình Tân

Bình Trị Đông

Long Châu Tỉnh Lộ 10

366 Tỉnh Lộ 10

SC

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

113

Bình Tân

Bình Hưng Hòa B

Long Châu Nguyễn Thị Tú

245A Nguyễn Thị Tú

SC

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

114

Bình Tân

Bình Hưng Hòa

Phòng khám chuyên khoa Nhi

482 Lê Văn Quới

SC

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

115

Bình Tân

An Lạc

Phòng khám chuyên khoa Nhi

463 - 465 Hồ Học Lãm, Khu phố 2

SC

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

116

Bình Tân

Bình Hưng Hòa B

Phòng khám chuyên khoa Nhi

459 Nguyễn Thị Tú

SC

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

117

Bình Tân

Tân Tạo A

Phòng khám chuyên khoa Nhi

1283 Tỉnh lộ 10

SC

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

118

Bình Tân

Bình Trị Đông A

PK chuyên khoa phụ sản

50E Tây Lân, Khu phố 7

SC

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

119

Bình Tân

Phường An Lạc A

Phòng khám chuyên khoa Nhi

10 - 12 - 14 - 16 Tên Lửa

SC

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

120

Bình Thạnh

Phường 26

VNVC

Chung cư Richmond City - 207C Nguyễn Xí

SC

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

121

Bình Thạnh

Phường 24

Phòng khám chuyên khoa Nhi

246B - E Bạch Đằng

SC

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

122

Bình Thạnh

Phường 26

Phòng khám chuyên khoa Nhi

147 Nguyễn Xí

SC

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

123

Bình Thạnh

Phường 12

Phòng khám chuyên khoa Nhi

215G - 215H Nơ Trang Long

SC

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

124

Củ Chi

Trung An

VNVC Củ Chi

TTTM Satra Củ Chi - 1239 Tỉnh lộ 8

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

125

Củ Chi

Thị trấn Củ Chi

VNVC Củ Chi 2

830 Quốc Lộ 22, Khu phố 8

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

126

Củ Chi

Tân Thông Hội

Tiêm Chủng Long Châu

38 Liêu Bình Hương

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

127

Củ Chi

Thị trấn Củ Chi

Phòng khám chuyên khoa Nhi

898 Quốc lộ 22, Khu phố 8

SC

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

128

Củ Chi

Thị trấn Củ Chi

Phòng khám chuyên khoa Nhi

374 Tỉnh lộ 8, Khu phố 4

SC

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

129

Gò Vấp

Phường 11

VNVC Gò Vấp

TTTM Co.opmart - 304A Quang Trung

SC

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

130

Gò Vấp

Phường 7

TTTC FPT Long Châu

278 Phạm Ngũ Lão

SC

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

131

Gò Vấp

Phường 17

Phòng khám chuyên khoa Nhi

289 - 291 Nguyễn Oanh

SC

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

132

Gò Vấp

Phường 1

Phòng khám chuyên khoa Nhi

566 Lê Quang Định

SC

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

133

Gò Vấp

Phường 11

Phòng khám chuyên khoa Nhi

657 - 657A Quang Trung

SC

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

134

Gò Vấp

Phường 11

Phòng khám chuyên khoa Nhi

199 - 201 Thống Nhất

SC

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

135

Hóc Môn

Thới Tam Thôn

VNVC Hóc Môn

338 Tô Ký, Ấp Tam Đông 1

SC

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

136

Hóc Môn

Thị trấn Hóc Môn

Tiêm Chủng Long Châu

6/60 Trưng Nữ Vương, Khu phố 5

SC

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

137

Hóc Môn

Xã Trung Chánh

Tiêm Chủng Long Châu

124/1H - 124/1S Nguyễn Ảnh Thủ

SC

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

138

Hóc Môn

Tân Xuân

Phòng khám Nhi đồng 315

2/83A Lê Thị Hà

SC

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

139

Hóc Môn

Thị Trấn

Phòng khám Nhi đồng 315

10/1 Lý Thường Kiệt

SC

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

140

Hóc Môn

Xuân Thới Thượng

Phòng khám Nhi đồng 315

26 Phan Văn Hớn

SC

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

141

Nhà Bè

Thị trấn Nhà Bè

Phòng khám chuyên khoa Nhi

37 Huỳnh Tất Phát

SC

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

142

Phú Nhuận

Phường 9

VNVC Hoàng Văn Thụ

198 Hoàng Văn Thụ

SC

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

143

Phú Nhuận

Phường 13

Phòng khám chuyên khoa Nhi

179 Lê Văn Sỹ

SC

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

144

Phú Nhuận

Phường 2

Phòng khám chuyên khoa Nhi

143C Phan Đăng Lưu

SC

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

145

Quận 1

Tân Định

VNVC

290 Hai Bà Trưng

SC

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

146

Quận 1

Nguyễn Cư Trinh

VNVC

235 Nguyễn Văn Cừ

SC

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

147

Quận 1

Đa Kao

Nhi Đồng 315

234 Đinh Tiên Hoàng

SC

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

148

Quận 3

Phường 11

Tiêm Chủng Long Châu

422 - 424 Cách Mạng Tháng Tám

SC

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

149

Quận 3

Võ Thị Sáu

Tiêm Chủng Long Châu

379 Hai Bà Trưng

SC

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

150

Quận 3

Võ Thị Sáu

Phòng khám chuyên khoa Nhi

148 Trần Quốc Thảo

SC

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

151

Quận 4

Phường 2

CSTCDV Long Châu

261 - 263 Khánh Hội

SC

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

152

Quận 4

Phường 6

CSTCDV 315

239 Hoàng Diệu

SC

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

153

Quận 5

Phường 12

VNVC Quận 5

Hùng Vương Plaza - 126 Hồng Bàng

SC

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

154

Quận 5

Phường 10

Phòng khám chuyên khoa Nhi

180 Hải Thượng Lãn Ông

SC

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

155

Quận 6

Phường 11

Trung tâm tiêm chủng VNVC

245 Nguyễn Văn Luông

SC

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

156

Quận 6

Phường 5

Phòng tiêm 315

187 Hậu Giang

SC

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

157

Quận 7

Tân Hưng

Tiêm chủng Long Châu

224A Lê Văn Lương

SC

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

158

Quận 7

Tân Phú

VNVC Quận 7

Broadway D - 152 Nguyễn Lương Bằng

SC

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

159

Quận 7

Tân Phú

VNVC Huỳnh Tấn Phát

1189 Huỳnh Tấn Phát

SC

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

160

Quận 7

Tân Hưng

VNVC Sunrise City

Lô W - 25 Nguyễn Hữu Thọ

SC

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

161

Quận 7

Tân Thuận Tây

Phòng khám chuyên khoa Nhi

294 Huỳnh Tấn Phát, Khu phố 1

SC

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

162

Quận 7

Bình Thuận

Phòng khám chuyên khoa Nhi

106 Nguyễn Thị Thập

SC

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

163

Quận 8

Phường 6

VNVC Quận 8

Tòa Green River - 2225 Phạm Thế Hiển

SC

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

164

Quận 8

Phường 5

Tiêm Chủng Long Châu

1436B Phạm Thế Hiển

SC

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

165

Quận 8

Phường 2

Tiêm Chủng Long Châu

154 - 156 Dương Bá Trạc

SC

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

166

Quận 8

Phường 1

Phòng khám chuyên khoa Nhi

601 Dương Bá Trạc

SC

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

167

Quận 8

Phường 4

Phòng khám chuyên khoa Nhi

558 - 560 Phạm Thế Hiển

SC

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

168

Quận 10

Phường 12

VNVC Quận 10

460 Đường 3 tháng 2

SC

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

169

Quận 10

Phường 12

VNVC Ba Tháng Hai

232 Đường 3 tháng 2

SC

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

170

Quận 10

Phường 11

Tiêm Chủng Long Châu

203 - 205 - 205A Đường Ba Tháng Hai

SC

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

171

Quận 10

Phường 4

Tiêm chủng 315

308 Nguyễn Tri Phương

SC

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

172

Quận 12

Trung Mỹ Tây

VNVC Quận 12

8 Trung Mỹ Tây 2A

SC

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

173

Quận 12

Thạnh Lộc

VNVC Quận 12

97 TL19, KP 3B

SC

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

174

Quận 12

Thới An

VNVC Thới An

225 - 227 Lê Thị Riêng

SC

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

175

Quận 12

Tân Hưng Thuận

VNVC Nguyễn Văn Quá

71 - 73 Nguyễn Văn Quá

SC

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

176

Quận 12

Tân Chánh Hiệp

Phòng khám chuyên khoa Nhi

885 Nguyễn Ảnh Thủ

SC

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

177

Quận 12

Tân Thới Hiệp

Phòng khám chuyên khoa Nhi

1192 - 1194 Nguyễn Văn Quá

SC

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

178

Quận 12

Thới An

Phòng khám chuyên khoa nhi

28 Lê Văn Khương

SC

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

179

Quận 12

Tân Chánh Hiệp

Phòng khám chuyên khoa Nhi

759 Nguyễn Ảnh Thủ

SC

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

180

Quận 11

Phường 15

VNVC Lê Đại Hành

Cao ốc Bảo Gia - 184 Lê Đại Hành

SC

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

181

Quận 11

Phường 2

Phòng khám chuyên khoa Nhi

277 Minh Phụng

SC

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

182

Tân Bình

Phường 12

Tiêm Chủng Long Châu

112 - 114 Trường Chinh

SC

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

183

Tân Bình

Phường 14

Tiêm Chủng Long Châu

1008 - 1010 Âu Cơ

SC

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

184

Tân Bình

Phường 10

Tiêm Chủng Long Châu

533 Lạc Long Quân

SC

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

185

Tân Bình

Phường 14

Tiêm Chủng Long Châu

110 - 110A - 110B Phan Huy Ích

SC

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

186

Tân Bình

Phường 13

315 Trường Chinh

490 - 492 Trường Chinh

SC

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

187

Tân Bình

Phường 9

315 Lạc Long Quân

626 Lạc Long Quân

SC

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

188

Tân Bình

Phường 11

315 Đồng Đen

169 Đồng Đen

SC

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

189

Tân Bình

Phường 5

315 CMT8

740 - 742 Cách Mạng Tháng Tám

SC

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

190

Tân Phú

Tây Thạnh

FPT Long Châu Lê 121

408 Lê Trọng Tấn

SC

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

191

Tân Phú

Tân Quý

FPT Long Châu 103

168 - 170 - 172 - 174 Tân Hương

SC

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

192

Tân Phú

Tân Thành

VNVC Tân Phú

TTTM Đông Phương - 685 Âu Cơ

SC

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

193

Tân Phú

Hòa Thạnh

VNVC Tân Phú 2

476 - 476A - 476B - 476C Lũy Bán Bích

SC

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

194

Tân Phú

Phú Thọ Hòa

Phòng khám chuyên khoa Nhi

98 Nguyễn Sơn

SC

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

195

Tân Phú

Tân Sơn Nhì

Phòng khám chuyên khoa Nhi

392 - 394 Tân Sơn Nhì

SC

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

196

Tân Phú

Tây Thạnh

Phòng khám chuyên khoa Nhi

550 Lê Trọng Tấn

SC

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

197

Thủ Đức

An Phú

VNVC Cantavil An Phú

Cantavil An Phú, Xa lộ Hà Nội

SC

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

198

Thủ Đức

Bình Thọ

VNVC Thủ Đức

Moonlight Residences - 102 Đặng Văn Bi

SC

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

199

Thủ Đức

Tăng Nhơn Phú A

VNVC Quận 9

Saigon Villas Hill - 99 Lê Văn Việt

SC

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

200

Thủ Đức

Bình Chiểu

VNVC Thủ Đức 2

2A Bình Chiểu

SC

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

201

Thủ Đức

Bình Trưng Tây

VNVC Nguyễn Duy Trinh 1

La Astorira 3 - 383 Nguyễn Duy Trinh

SC

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

202

Thủ Đức

Phú Hữu

VNVC Nguyễn Duy Trinh 2

733A Nguyễn Duy Trinh, Khu phố 2

SC

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

203

Thủ Đức

Hiệp Bình Phước

VNVC Hiệp Bình Phước

556 Quốc Lộ 13, Khu phố 6

SC

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

204

Thủ Đức

Long Thạnh Mỹ

VNVC Long Thạnh Mỹ

72 Nguyễn Văn Tăng

SC

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

205

Thủ Đức

Bình Trưng Đông

Tiêm Chủng Long Châu

580 - 582 Nguyễn Duy Trinh

SC

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

206

Thủ Đức

Linh Tây

Tiêm Chủng Long Châu

70 - 76 Tô Ngọc Vân

SC

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

207

Thủ Đức

Thạnh Mỹ Lợi

Phòng khám chuyên khoa Nhi

634 Nguyễn Thị Định, Khu phố 2

SC

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

208

Thủ Đức

Hiệp Phú

Phòng khám chuyên khoa Nhi

87 Lê Văn Việt

SC

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

209

Thủ Đức

Hiệp Bình Chánh

Phòng khám chuyên khoa Nhi

179 Hiệp Bình

SC

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

210

Thủ Đức

Phước Long B

Phòng khám chuyên khoa Nhi

01 Tăng Nhơn Phú

SC

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

211

Thủ Đức

An Khánh

Phòng khám chuyên khoa Nhi

91 Trần Não

SC

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

212

Thủ Đức

Bình Trưng Tây

Phòng khám chuyên khoa Nhi

181 - 181A Nguyễn Duy Trinh, Khu phố 1

SC

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

213

Thủ Đức

Trường Thọ

Phòng khám chuyên khoa Nhi

1032 - 1034 Kha Vạn Cân

SC

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

 

Xem thêm danh sách tại đây!