Danh sách điểm tiêm vắc xin Sởi - Rubella ngày 29/10/2024
Chiến dịch tiêm vắc xin sởi vẫn đang tiếp tục diễn ra với mục tiêu bảo vệ sức khỏe cộng đồng và ngăn ngừa sự bùng phát dịch bệnh.
Trong ngày 29/10/2024, Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức tổng cộng 30 điểm tiêm tại 16 quận, huyện, thành phố Thủ Đức, trong đó có 21 điểm tiêm tại Trạm Y tế và Trung tâm Y tế, 04 điểm tiêm tại bệnh viện và 05 điểm tiêm tại cơ sở tiêm chủng tư nhân.
Danh sách điểm tiêm có thể được cập nhật thêm hàng ngày. Truy cập link https://hcdc.vn/soi, vào thư mục "Danh sách điểm tiêm" để cập nhật danh sách điểm tiêm mới nhất.
STT |
Quận/Huyện |
Phường/Xã |
Tên điểm tiêm |
Địa chỉ |
Buổi tiêm |
Đối tượng |
1 |
Quận 1 |
Bến Nghé |
Bệnh viện Nhi Đồng 2 |
14 Lý Tự Trọng |
SC |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
2 |
Quận 1 |
Đa Kao |
Phòng khám chuyên khoa Nhi |
234 Đinh Tiên Hoàng |
S |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
3 |
Quận 3 |
Võ Thị Sáu |
Phòng khám chuyên khoa Nhi |
148 Trần Quốc Thảo |
S |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
4 |
Quận 4 |
Phường 6 |
TYT Phường 6 |
176 Bến Vân Đồn |
S |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
5 |
Quận 6 |
Phường 12 |
Trung tâm Y tế Quận 6 |
1039A Hồng Bàng |
SC |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
6 |
Quận 7 |
Tân Kiểng |
TYT Tân Kiểng |
98 Đường số 13 |
S |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
7 |
Quận 8 |
Phường 4 |
TYT Phường 4 |
623 Phạm Thế Hiển |
S |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
8 |
Quận 8 |
Phường 6 |
Phòng tiêm TTYT Quận 8 |
28 Đường số 1 |
S |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
9 |
Quận 10 |
Phường 1 |
TYT Phường 1 |
498 Lê Hồng Phong |
S |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
10 |
Quận 10 |
Phường 2 |
TYT Phường 2 |
140 Hùng Vương |
S |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
11 |
Quận 10 |
Phường 10 |
Bệnh viện Nhi Đồng 1 |
341 Sư Vạn Hạnh |
S |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
12 |
Quận 11 |
Phường 4 |
TYT Phường 4 |
223 - 225 Trần Quý |
S |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
13 |
Quận 11 |
Phường 16 |
TYT Phường 16 |
526 Hồng Bàng |
S |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
14 |
Quận 11 |
Phường 8 |
TTYT Quận 11 |
72A Đường số 5, cư xá Bình Thới |
S |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
15 |
Quận 11 |
Phường 8 |
BV Quận 11 |
72 Đường số 5, cư xá Bình Thới |
SC |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
16 |
Quận 12 |
Hiệp Thành |
TTYT Quận 12 |
495 Dương Thị Mười, Khu phố 6 |
S |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
17 |
Quận 12 |
Trung Mỹ Tây |
VNVC Quận 12 |
08 Trung Mỹ Tây 2A, Khu phố 5 |
SC |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
18 |
Bình Chánh |
Tân Kiên |
BV Nhi Đồng Thành phố |
15 Võ Trần Chí |
S |
Trẻ từ 1 đến 5 tuổi (bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
19 |
Bình Thạnh |
Phường 13 |
TYT Phường 13 |
21A Bình Lợi |
SC |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
20 |
Bình Thạnh |
Phường 11 |
TTYT quận Bình Thạnh - CS1 |
99/6 Nơ Trang Long |
S |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
21 |
Củ Chi |
Tân Thạnh Đông |
TYT Tân Thạnh Đông |
Ấp 7, Nguyễn Thị Hảo |
S |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
22 |
Hóc Môn |
Tân Xuân |
TYT Tân Xuân |
100 đường liên xã Tân Xuân |
S |
Trẻ từ 1 đến 5 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
23 |
Hóc Môn |
Thới Tam Thôn |
TYT Thới Tam Thôn |
683 Trịnh Thị Miếng, Ấp 42 |
S |
Trẻ từ 1 đến 5 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
24 |
Hóc Môn |
Xuân Thới Đông |
TYT Xuân Thới Đông |
312 Võ Thị Hồi, Ấp 4 |
S |
Trẻ từ 1 đến 5 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
25 |
Phú Nhuận |
Phường 5 |
TYT Phường 5 |
80A Thích Quảng Đức |
S |
Trẻ từ 1 đến 5 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
26 |
Tân Phú |
Phú Thọ Hòa |
TTYT quận Tân Phú |
83/1 Vườn Lài |
SC |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
27 |
Tân Phú |
Hòa Thạnh |
VNVC Tân Phú 2 |
476 - 476A - 476B - 476C Lũy Bán Bích |
SC |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
28 |
Tân Phú |
Tân Sơn Nhì |
Phòng khám chuyên khoa Nhi |
392 - 394 Tân Sơn Nhì |
S |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
29 |
Thủ Đức |
Tăng Nhơn Phú B |
TTYT TP Thủ Đức - TSC |
48A Tăng Nhơn Phú |
S |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
30 |
Thủ Đức |
Linh Tây |
TTYT TP Thủ Đức - CS3 |
02 Nguyễn Văn Lịch |
S |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |