Quản Cáo  Topbanner

Danh sách điểm tiêm

Cập nhật: 17:59 - 28/10/2024 | Lần xem: 283

Danh sách điểm tiêm vắc xin Sởi - Rubella ngày 29/10/2024

Chiến dịch tiêm vắc xin sởi vẫn đang tiếp tục diễn ra với mục tiêu bảo vệ sức khỏe cộng đồng và ngăn ngừa sự bùng phát dịch bệnh.

Trong ngày 29/10/2024, Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức tổng cộng 30 điểm tiêm tại 16 quận, huyện, thành phố Thủ Đức, trong đó có 21 điểm tiêm tại Trạm Y tế và Trung tâm Y tế, 04 điểm tiêm tại bệnh viện và 05 điểm tiêm tại cơ sở tiêm chủng tư nhân.

Danh sách điểm tiêm có thể được cập nhật thêm hàng ngày. Truy cập link https://hcdc.vn/soi, vào thư mục "Danh sách điểm tiêm" để cập nhật danh sách điểm tiêm mới nhất.

STT

Quận/Huyện

Phường/Xã

Tên điểm tiêm

Địa chỉ

Buổi tiêm

Đối tượng

1

Quận 1

Bến Nghé

Bệnh viện Nhi Đồng 2

14 Lý Tự Trọng

SC

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (bao gồm trẻ nguy cơ cao)
Nhân viên y tế

2

Quận 1

Đa Kao

Phòng khám chuyên khoa Nhi

234 Đinh Tiên Hoàng

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

3

Quận 3

Võ Thị Sáu

Phòng khám chuyên khoa Nhi

148 Trần Quốc Thảo

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

4

Quận 4

Phường 6

TYT Phường 6

176 Bến Vân Đồn

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

5

Quận 6

Phường 12

Trung tâm Y tế Quận 6

1039A Hồng Bàng

SC

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)
Nhân viên y tế

6

Quận 7

Tân Kiểng

TYT Tân Kiểng

98 Đường số 13

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

7

Quận 8

Phường 4

TYT Phường 4

623 Phạm Thế Hiển

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

8

Quận 8

Phường 6

Phòng tiêm TTYT Quận 8

28 Đường số 1

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

9

Quận 10

Phường 1

TYT Phường 1

498 Lê Hồng Phong

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

10

Quận 10

Phường 2

TYT Phường 2

140 Hùng Vương

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

11

Quận 10

Phường 10

Bệnh viện Nhi Đồng 1

341 Sư Vạn Hạnh

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (bao gồm trẻ nguy cơ cao)
Nhân viên y tế

12

Quận 11

Phường 4

TYT Phường 4

223 - 225 Trần Quý

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

13

Quận 11

Phường 16

TYT Phường 16

526 Hồng Bàng

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

14

Quận 11

Phường 8

TTYT Quận 11

72A Đường số 5, cư xá Bình Thới

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

15

Quận 11

Phường 8

BV Quận 11

72 Đường số 5, cư xá Bình Thới

SC

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

16

Quận 12

Hiệp Thành

TTYT Quận 12

495 Dương Thị Mười, Khu phố 6

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

17

Quận 12

Trung Mỹ Tây

VNVC Quận 12

08 Trung Mỹ Tây 2A, Khu phố 5

SC

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

18

Bình Chánh

Tân Kiên

BV Nhi Đồng Thành phố

15 Võ Trần Chí

S

Trẻ từ 1 đến 5 tuổi (bao gồm trẻ nguy cơ cao)

19

Bình Thạnh

Phường 13

TYT Phường 13

21A Bình Lợi

SC

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

20

Bình Thạnh

Phường 11

TTYT quận Bình Thạnh - CS1

99/6 Nơ Trang Long

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

21

Củ Chi

Tân Thạnh Đông

TYT Tân Thạnh Đông

Ấp 7, Nguyễn Thị Hảo

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

22

Hóc Môn

Tân Xuân

TYT Tân Xuân

100 đường liên xã Tân Xuân

S

Trẻ từ 1 đến 5 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

23

Hóc Môn

Thới Tam Thôn

TYT Thới Tam Thôn

683 Trịnh Thị Miếng, Ấp 42

S

Trẻ từ 1 đến 5 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

24

Hóc Môn

Xuân Thới Đông

TYT Xuân Thới Đông

312 Võ Thị Hồi, Ấp 4

S

Trẻ từ 1 đến 5 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

25

Phú Nhuận

Phường 5

TYT Phường 5

80A Thích Quảng Đức

S

Trẻ từ 1 đến 5 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

26

Tân Phú

Phú Thọ Hòa

TTYT quận Tân Phú

83/1 Vườn Lài

SC

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

27

Tân Phú

Hòa Thạnh

VNVC Tân Phú 2

476 - 476A - 476B - 476C Lũy Bán Bích

SC

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

28

Tân Phú

Tân Sơn Nhì

Phòng khám chuyên khoa Nhi

392 - 394 Tân Sơn Nhì

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

29

Thủ Đức

Tăng Nhơn Phú B

TTYT TP Thủ Đức - TSC

48A Tăng Nhơn Phú

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

30

Thủ Đức

Linh Tây

TTYT TP Thủ Đức - CS3

02 Nguyễn Văn Lịch

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)