Quản Cáo  Topbanner

Danh sách điểm tiêm

Cập nhật: 19:19 - 25/10/2024 | Lần xem: 307

Danh sách điểm tiêm vắc xin Sởi - Rubella ngày 26/10/2024

Chiến dịch tiêm vắc xin sởi vẫn đang tiếp tục diễn ra với mục tiêu bảo vệ sức khỏe cộng đồng và ngăn ngừa sự bùng phát dịch bệnh.

Trong ngày 26/10/2024, Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức tổng cộng 25 điểm tiêm tại 14 quận, huyện, thành phố Thủ Đức, trong đó có 17 điểm tiêm tại Trạm Y tế và Trung tâm Y tế, 03 điểm tiêm tại bệnh viện và 05 điểm tiêm tại cơ sở tiêm chủng tư nhân.

Danh sách điểm tiêm có thể được cập nhật thêm hàng ngày. Truy cập link https://hcdc.vn/soi, vào thư mục "Danh sách điểm tiêm" để cập nhật danh sách điểm tiêm mới nhất.

STT

Quận/Huyện

Phường/Xã

Tên điểm tiêm

Địa chỉ

Buổi tiêm

Đối tượng

1

Quận 1

Bến Nghé

Bệnh viện Nhi Đồng 2

14 Lý Tự Trọng

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (bao gồm trẻ nguy cơ cao)
Nhân viên y tế

2

Quận 1

Đa Kao

Phòng khám chuyên khoa Nhi

234 Đinh Tiên Hoàng

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

3

Quận 3

Võ Thị Sáu

Phòng khám chuyên khoa Nhi

148 Trần Quốc Thảo

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

4

Quận 4

Phường 3

PK 217 Khánh Hội

217 Khánh Hội

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

5

Quận 6

Phường 12

Trung tâm Y tế Quận 6

1039A Hồng Bàng

SC

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)
Nhân viên y tế

6

Quận 8

Phường 6

Phòng tiêm TTYT Quận 8

28 Đường số 1

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

7

Quận 10

Phường 7

TYT Phường 7

91D Cư Xá Lý Thường Kiệt

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

8

Quận 10

Phường 10

TYT Phường 10

456 Lý Thái Tổ

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

9

Quận 10

Phường 10

Bệnh viện Nhi Đồng 1

341 Sư Vạn Hạnh

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (bao gồm trẻ nguy cơ cao)
Nhân viên y tế

10

Quận 12

Hiệp Thành

TTYT Quận 12

495 Dương Thị Mười, Khu phố 6

S

Trẻ từ 1 đến 5 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

11

Quận 12

Trung Mỹ Tây

VNVC Quận 12

08 Trung Mỹ Tây 2A, Khu phố 5

SC

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

12

Bình Chánh

Tân Kiên

BV Nhi Đồng Thành phố

15 Võ Trần Chí

S

Trẻ từ 1 đến 5 tuổi (bao gồm trẻ nguy cơ cao)

13

Bình Thạnh

Phường 11

TTYT quận Bình Thạnh - CS1

99/6 Nơ Trang Long

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

14

Củ Chi

Nhuận Đức

TYT Nhuận Đức

Ấp Ngã Tư

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

15

Hóc Môn

Thị trấn Hóc Môn

TYT thị trấn Hóc Môn

76/1 Lê Lợi, Khu phố 4

S

Trẻ từ 1 đến 5 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

16

Hóc Môn

Nhị Bình

TYT Nhị Bình

368 Bùi Công Trừng, Ấp 6

S

Trẻ từ 1 đến 5 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

17

Hóc Môn

Tân Hiệp

TYT Tân Hiệp

31 Tân Hiệp 14, Ấp 12

S

Trẻ từ 1 đến 5 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

18

Tân Bình

Phường 6

TYT Phường 6

2/61 Đất Thánh

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

19

Tân Bình

Phường 13

TTYT quận Tân Bình

12 Tân Hải

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

20

Tân Phú

Phú Thạnh

TYT Phú Thạnh

212/25 Thoại Ngọc Hầu

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

21

Tân Phú

Phú Thọ Hòa

TTYT quận Tân Phú

83/1 Vườn Lài

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

22

Tân Phú

Hòa Thạnh

VNVC Tân Phú 2

476 - 476A - 476B - 476C Lũy Bán Bích

SC

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

23

Tân Phú

Tân Sơn Nhì

Phòng khám chuyên khoa Nhi

392 - 394 Tân Sơn Nhì

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

24

Thủ Đức

Tăng Nhơn Phú B

TTYT TP Thủ Đức - TSC

48A Tăng Nhơn Phú

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

25

Thủ Đức

Linh Tây

TTYT TP Thủ Đức - CS3

2 Nguyễn Văn Lịch

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)