Quản Cáo  Topbanner

Danh sách điểm tiêm

Cập nhật: 22:44 - 24/10/2024 | Lần xem: 330

Danh sách điểm tiêm vắc xin Sởi - Rubella ngày 25/10/2024

Chiến dịch tiêm vắc xin sởi vẫn đang tiếp tục diễn ra với mục tiêu bảo vệ sức khỏe cộng đồng và ngăn ngừa sự bùng phát dịch bệnh.

Trong ngày 25/10/2024, Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức tổng cộng 61 điểm tiêm tại 20 quận, huyện, thành phố Thủ Đức, trong đó có 51 điểm tiêm tại Trạm Y tế và Trung tâm Y tế, 05 điểm tiêm tại bệnh viện và 05 điểm tiêm tại cơ sở tiêm chủng tư nhân.

Danh sách điểm tiêm có thể được cập nhật thêm hàng ngày. Truy cập link https://hcdc.vn/soi, vào thư mục "Danh sách điểm tiêm" để cập nhật danh sách điểm tiêm mới nhất.

STT

Quận/Huyện

Phường/Xã

Tên điểm tiêm

Địa chỉ

Buổi tiêm

Đối tượng

1

Quận 1

Cô Giang

TYT Cô Giang

97 Cô Giang

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

2

Quận 1

Cầu Ông Lãnh

TYT Cầu Ông Lãnh

224 Võ Văn Kiệt

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

3

Quận 1

Bến Nghé

Bệnh viện Nhi Đồng 2

14 Lý Tự Trọng

SC

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (bao gồm trẻ nguy cơ cao)
Nhân viên y tế

4

Quận 1

Đa Kao

Phòng khám chuyên khoa Nhi

234 Đinh Tiên Hoàng

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

5

Quận 3

Phường 1

TYT Phường 1

175/4 - 175/6 Nguyễn Thiện Thuật

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

6

Quận 3

Phường 4

TYT Phường 4

420 Nguyễn Đình Chiểu

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

7

Quận 3

Phường 5

TYT Phường 5

424 Võ văn Tần

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

8

Quận 3

Phường 11

TYT Phường 11

398 B CMT8

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

9

Quận 3

Phường 12

TYT Phường 12

407/12 Lê Văn Sỹ

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

10

Quận 3

Võ Thị Sáu

Phòng khám chuyên khoa Nhi

148 Trần Quốc Thảo

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

11

Quận 4

Phường 16

TYT Phường 16

89 Bis Tôn Thất Thuyết

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

12

Quận 6

Phường 12

Trung tâm Y tế Quận 6

A14/1 Bà Hom

SC

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)
Nhân viên y tế

13

Quận 7

Tân Kiểng

TYT Tân Kiểng

98 Đường số 13

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

14

Quận 7

Tân Thuận Đông

TYT Tân Thuận Đông

531 - 533 Huỳnh Tấn Phát

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

15

Quận 7

Tân Thuận Tây

TYT Tân Thuận Tây

139 Trần Xuân Soạn

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

16

Quận 8

Phường 6

Phòng tiêm TTYT Quận 8

28 Đường số 1

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

17

Quận 10

Phường 5

TYT Phường 5

32 Ngô Quyền

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

18

Quận 10

Phường 6

TYT Phường 6

400 Nguyễn Chí Thanh

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

19

Quận 10

Phường 11

TYT Phường 11

192 Cao Thắng

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

20

Quận 10

Phường 12

TYT Phường 12

85 Hòa Hưng

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

21

Quận 10

Phường 10

Bệnh viện Nhi Đồng 1

341 Sư Vạn Hạnh

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (bao gồm trẻ nguy cơ cao)
Nhân viên y tế

22

Quận 11

Phường 4

TYT Phường 4

223 - 225 Trần Quý

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

23

Quận 11

Phường 5

TYT Phường 5

43C - 45C cư xá Phú Hòa, Lạc Long Quân

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

24

Quận 11

Phường 9

TYT Phường 9

238/18A Đội Cung

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

25

Quận 11

Phường 10

TYT Phường 10

180/11A Lạc Long Quân

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

26

Quận 11

Phường 8

TTYT Quận 11

72A Đường số 5, cư xá Bình Thới

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

27

Quận 11

Phường 8

BV Quận 11

72 Đường số 5, cư xá Bình Thới

SC

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

28

Quận 12

Trung Mỹ Tây

VNVC Quận 12

08 Trung Mỹ Tây 2A, Khu phố 5

SC

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

29

Bình Chánh

Tân Kiên

BV Nhi Đồng Thành phố

15 Võ Trần Chí

S

Trẻ từ 1 đến 5 tuổi (bao gồm trẻ nguy cơ cao)

30

Bình Tân

An Lạc

TYT An Lạc

Đường 2C

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

31

Bình Tân

An Lạc A

TYT An Lạc A

9 - 11 Lô I, Nguyễn Thức Đường

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

32

Bình Tân

Bình Trị Đông

TYT Bình Trị Đông

276/51 Tân Hòa Đông

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

33

Bình Tân

Bình Trị Đông A

TYT Bình Trị Đông A

815 Hương Lộ 2

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

34

Bình Tân

Bình Trị Đông B

TYT Bình Trị Đông B

835 Tỉnh Lộ 10

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

35

Bình Tân

Bình Hưng Hòa

TYT Bình Hưng Hòa

716 Tân Kỳ Tân Quý

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

36

Bình Tân

Bình Hưng Hòa B

TYT Bình Hưng Hòa B

41 Đường số 16, KDC Vĩnh Lộc

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

37

Bình Tân

Bình Hưng Hòa A

TYT Bình Hưng Hòa A

621 Tân Kỳ Tân Quý

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

38

Bình Tân

Tân Tạo

TYT Tân Tạo

1452 Tỉnh Lộ 10

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

39

Bình Tân

Tân Tạo A

TYT Tân Tạo A

2 Đường số 3C

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

40

Bình Tân

Bình Hưng Hòa

TTYT quận Bình Tân

1014/88/1 Tân Kỳ Tân Quý

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

41

Bình Thạnh

Phường 11

TYT Phường 11

235 Phan Văn Trị

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

42

Bình Thạnh

Phường 26

TYT Phường 26

435 - 437 Xô Viết Nghệ Tĩnh

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

43

Bình Thạnh

Phường 11

TTYT quận Bình Thạnh - CS1

99/6 Nơ Trang Long

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

44

Cần Giờ

Bình Khánh

TYT Bình Khánh

Đường Rừng Sác, ấp Bình Thuận

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

45

Củ Chi

An Nhơn Tây

TYT An Nhơn Tây

Ấp Lô 6

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

46

Củ Chi

An Phú

TYT An Phú

Tỉnh Lộ 15, ấp Xóm Thuốc

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

47

Củ Chi

Trung Lập Hạ

TYT Trung Lập Hạ

234 Tỉnh Lộ 2, ấp Xóm Mới

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

48

Củ Chi

Trung Lập Thượng

TYT Trung Lập Thượng

83 Trung Lập, ấp Trung Bình

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

49

Hóc Môn

Đông Thạnh

TYT Đông Thạnh

7 Đông Thạnh 4-2, Ấp 55

S

Trẻ từ 1 đến 5 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

50

Hóc Môn

Thị trấn Hóc Môn

BV ĐKKV Hóc Môn

79 Bà Triệu

SC

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (bao gồm trẻ nguy cơ cao)
Nhân viên y tế
Người chăm sóc trẻ nguy cơ cao

51

Nhà Bè

Phước Kiển

TYT Phước Kiển

1410 Lê Văn Lương, Ấp 2

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

52

Phú Nhuận

Phường 11

TYT Phường 11

225 Huỳnh Văn Bánh

S

Trẻ từ 1 đến 5 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

53

Tân Bình

Phường 15

TYT Phường 15

40 Trần Thái Tông

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

54

Tân Phú

Tây Thạnh

TYT Tây Thạnh

200/14 Nguyễn Hữu Tiến

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

55

Tân Phú

Tân Quý

TYT Tân Quý

265 Tân Quý

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

56

Tân Phú

Hòa Thạnh

TYT Hòa Thạnh

70/1B Huỳnh Thiện Lộc

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

57

Tân Phú

Phú Thọ Hòa

TTYT quận Tân Phú

83/1 Vườn Lài

SC

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

58

Tân Phú

Hòa Thạnh

VNVC Tân Phú 2

476 - 476A - 476B - 476C Lũy Bán Bích

SC

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

59

Tân Phú

Tân Sơn Nhì

Phòng khám chuyên khoa Nhi

392 - 394 Tân Sơn Nhì

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

60

Thủ Đức

Tăng Nhơn Phú B

TTYT TP Thủ Đức - TSC

48A Tăng Nhơn Phú

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

61

Thủ Đức

Linh Tây

TTYT TP Thủ Đức - CS3

02 Nguyễn Văn Lịch

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)