Quản Cáo  Topbanner

Danh sách điểm tiêm

Cập nhật: 23:00 - 23/10/2024 | Lần xem: 343

Danh sách điểm tiêm vắc xin Sởi - Rubella ngày 24/10/2024

Chiến dịch tiêm vắc xin sởi vẫn đang tiếp tục diễn ra với mục tiêu bảo vệ sức khỏe cộng đồng và ngăn ngừa sự bùng phát dịch bệnh.

Trong ngày 24/10/2024, Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức tổng cộng 53 điểm tiêm tại 19 quận, huyện, thành phố Thủ Đức, trong đó có 42 điểm tiêm tại Trạm Y tế và Trung tâm Y tế, 05 điểm tiêm tại bệnh viện, 01 điểm tiêm tại trường chuyên biệt và 05 điểm tiêm tại cơ sở tiêm chủng tư nhân.

Danh sách điểm tiêm có thể được cập nhật thêm hàng ngày. Truy cập link https://hcdc.vn/soi, vào thư mục "Danh sách điểm tiêm" để cập nhật danh sách điểm tiêm mới nhất.

STT

Quận/Huyện

Phường/Xã

Tên điểm tiêm

Địa chỉ

Buổi tiêm

Đối tượng

1

Quận 1

Bến Nghé

TYT Bến Nghé

62 Hồ Tùng Mậu

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

2

Quận 1

Phạm Ngũ Lão

TYT Phạm Ngũ Lão

307 Phạm Ngũ Lão

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

3

Quận 1

Bến Nghé

Bệnh viện Nhi Đồng 2

14 Lý Tự Trọng

SC

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (bao gồm trẻ nguy cơ cao)
Nhân viên y tế

4

Quận 1

Đa Kao

Phòng khám chuyên khoa Nhi

234 Đinh Tiên Hoàng

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

5

Quận 3

Phường 3

TYT Phường 3

117/1 Bàn Cờ

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

6

Quận 3

Phường 10

TYT Phường 10

368 Cách Mạng Tháng Tám

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

7

Quận 3

Võ Thị Sáu

TTYT Quận 3

114 - 116 - 118 Trần Quốc Thảo

S

Nhân viên y tế

8

Quận 3

Võ Thị Sáu

Phòng khám chuyên khoa Nhi

148 Trần Quốc Thảo

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

9

Quận 4

Phường 10

TYT Phường 10

122/30 Tôn Đản

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

10

Quận 6

Phường 12

Trung tâm Y tế Quận 6

A14/1 Bà Hom

SC

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)
Nhân viên y tế

11

Quận 7

Tân Hưng

TYT Tân Hưng

204 - 206 Lê Văn Lương

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

12

Quận 7

Tân Quy

TYT Tân Quy

1 Đường số 15

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

13

Quận 10

Phường 4

TYT Phường 4

262 Nguyễn Tri Phương

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

14

Quận 10

Phường 7

TYT Phường 7

91D Cư Xá Lý Thường Kiệt

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

15

Quận 10

Phường 15

TYT Phường 15

45 Hồ Bá Kiện

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

16

Quận 10

Phường 10

Bệnh viện Nhi Đồng 1

341 Sư Vạn Hạnh

SC

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (bao gồm trẻ nguy cơ cao)
Nhân viên y tế

17

Quận 11

Phường 1

TYT Phường 1

8/32 Tân Hóa

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

18

Quận 11

Phường 6

TYT Phường 6

144 Phó Cơ Điều

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

19

Quận 11

Phường 7

TYT Phường 7

166 Lê Đại Hành

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

20

Quận 11

Phường 14

TYT Phường 14

125 đường 100 Bình Thới

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

21

Quận 11

Phường 15

TYT Phường 15

62/13 Đường số 2, Cư xá Lữ Gia

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

22

Quận 11

Phường 8

TTYT Quận 11

72A Đường số 5, cư xá Bình Thới

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

23

Quận 11

Phường 8

BV Quận 11

72 Đường số 5, cư xá Bình Thới

SC

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

24

Quận 12

Tân Chánh Hiệp

Trường chuyên biệt Ánh Dương

37 Tô Ký

S

Trẻ từ 1 đến 5 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

25

Quận 12

Trung Mỹ Tây

VNVC Quận 12

08 Trung Mỹ Tây 2A, Khu phố 5

SC

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

26

Bình Chánh

Tân Kiên

Bệnh viện Nhi Đồng Thành phố

15 Võ Trần Chí

S

Trẻ từ 1 đến 5 tuổi (bao gồm trẻ nguy cơ cao)

27

Bình Tân

Bình Hưng Hòa

TYT Bình Hưng Hòa

716 Tân Kỳ Tân Quý

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

28

Bình Tân

Tân Tạo

TYT Tân Tạo

1452 Tỉnh Lộ 10

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

29

Bình Tân

Tân Tạo A

TYT Tân Tạo A

2 Đường số 3C

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

30

Bình Tân

Bình Hưng Hòa

TTYT quận Bình Tân

1014/88/1 Tân Kỳ Tân Quý

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

31

Bình Thạnh

Phường 24

Phường 24

8/8B Nguyễn Thiện Thuật

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

32

Bình Thạnh

Phường 27

Phường 27

01 Khu hành chính Thanh Đa

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

33

Bình Thạnh

Phường 11

TTYT quận Bình Thạnh - CS1

99/6 Nơ Trang Long

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

34

Cần Giờ

Bình Khánh

TYT Bình Khánh

Đường Rừng Sác, ấp Bình Thuận

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

35

Củ Chi

Phú Hòa Đông

 TYT Phú Hòa Đông

151 Tỉnh Lộ 15, ấp Chợ

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

36

Củ Chi

Phú Mỹ Hưng

TYT Phú Mỹ Hưng

Ấp Phú Lợi

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

37

Củ Chi

Tân Thạnh Đông

TYT Tân Thạnh Đông

Ấp 7, Nguyễn Thị Hảo

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

38

Hóc Môn

Bà Điểm

TYT Bà Điểm

93 đường TK8, ấp Tiền Lân 7

S

Trẻ từ 1 đến 5 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

39

Hóc Môn

Thới Tam Thôn

TYT Thới Tam Thôn

683 Trịnh Thị Miếng, Ấp 42

S

Trẻ từ 1 đến 5 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

40

Hóc Môn

Xuân Thới Sơn

TYT Xuân Thới Sơn

1B Lê Thị Kim, Ấp 11

S

Trẻ từ 1 đến 5 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

41

Hóc Môn

Xuân Thới Thượng

TYT Xuân Thới Thượng

1199 Phan Văn Hớn, Ấp 32

S

Trẻ từ 1 đến 5 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

42

Hóc Môn

Thị trấn Hóc Môn

BV ĐKKV Hóc Môn

79 Bà Triệu

SC

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (bao gồm trẻ nguy cơ cao)
Nhân viên y tế
Người chăm sóc trẻ nguy cơ cao

43

Nhà Bè

Phú Xuân

TYT Phú Xuân

Hẻm 2637, Ấp 4

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

44

Phú Nhuận

Phường 3

TYT Phường 3

387 Phan Xích Long

S

Trẻ từ 1 đến 5 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

45

Tân Bình

Phường 14

TYT Phường 14

347A Trường Chinh

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

46

Tân Phú

Phú Thọ Hòa

TYT Phú Thọ Hòa

368 Phú Thọ Hòa

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

47

Tân Phú

Tân Sơn Nhì

TYT Tân Sơn Nhì

8 Nguyễn Thế Truyện

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

48

Tân Phú

Tân Thành

TYT Tân Thành

44 Thống Nhất

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

49

Tân Phú

Phú Thọ Hòa

TTYT quận Tân Phú

83/1 Vườn Lài

SC

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

50

Tân Phú

Hòa Thạnh

VNVC Tân Phú 2

476 - 476A - 476B - 476C Lũy Bán Bích

SC

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

51

Tân Phú

Tân Sơn Nhì

Phòng khám chuyên khoa Nhi

392 - 394 Tân Sơn Nhì

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

52

Thủ Đức

Tăng Nhơn Phú B

TTYT TP Thủ Đức - TSC

48A Tăng Nhơn Phú

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

53

Thủ Đức

Linh Tây

TTYT TP Thủ Đức - CS3

02 Nguyễn Văn Lịch

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)