Quản Cáo  Topbanner

Danh sách điểm tiêm

Cập nhật: 20:17 - 20/10/2024 | Lần xem: 391

Danh sách điểm tiêm vắc xin Sởi - Rubella ngày 21/10/2024

Chiến dịch tiêm vắc xin sởi vẫn đang tiếp tục diễn ra với mục tiêu bảo vệ sức khỏe cộng đồng và ngăn ngừa sự bùng phát dịch bệnh.

Trong ngày 21/10/2024, Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức tổng cộng 47 điểm tiêm tại 19 quận, huyện, thành phố Thủ Đức, trong đó có 36 điểm tiêm tại Trạm Y tế và Trung tâm Y tế, 04 điểm tiêm tại bệnh viện và 07 điểm tiêm tại cơ sở tiêm chủng tư nhân.

Danh sách điểm tiêm có thể được cập nhật thêm hàng ngày. Truy cập link https://hcdc.vn/soi, vào thư mục "Danh sách điểm tiêm" để cập nhật danh sách điểm tiêm mới nhất.

STT

Quận/Huyện

Phường/Xã

Tên điểm tiêm

Địa chỉ

Buổi tiêm

Đối tượng

1

Quận 1

Đa Kao

TYT Đa Kao

72 Đinh Tiên Hoàng

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

2

Quận 1

Bến Nghé

Bệnh viện Nhi Đồng 2

14 Lý Tự Trọng

SC

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (bao gồm trẻ nguy cơ cao)
Nhân viên y tế

3

Quận 1

Đa Kao

Phòng khám chuyên khoa Nhi

234 Đinh Tiên Hoàng

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

4

Quận 3

Võ Thị Sáu

Phòng khám chuyên khoa Nhi

148 Trần Quốc Thảo

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

5

Quận 4

Phường 3

TYT Phường 3

209/10C Tôn Thất Thuyết

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

6

Quận 4

Phường 4

TYT Phường 4

183C/3B Tôn Thất Thuyết

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

7

Quận 6

Phường 7

TYT Phường 7

715 Phạm Văn Chí

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

8

Quận 6

Phường 13

TYT Phường 13

A14/1 Bà Hom

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

9

Quận 7

Bình Thuận

TYT Bình Thuận

478 - 480 Huỳnh Tấn Phát

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

10

Quận 7

Phú Thuận

TYT Phú Thuận

A53 Khu dân cư Tân Thuận Nam

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

11

Quận 8

Phường 5

TYT Phường 5

18 Đường số 1 khu Hiệp Ân

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

12

Quận 8

Phường 6

TYT Phường 6

1663 Phạm Thế Hiển

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

13

Quận 8

Phường 6

Phòng tiêm TTYT Quận 8

28 Đường số 1

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

14

Quận 10

Phường 12

TYT Phường 12

85 Hòa Hưng

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

15

Quận 10

Phường 13

TYT Phường 13

463A2 Cách Mạng Tháng Tám

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

16

Quận 10

Phường 10

Bệnh viện Nhi Đồng 1

341 Sư Vạn Hạnh

SC

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (bao gồm trẻ nguy cơ cao)
Nhân viên y tế

17

Quận 11

Phường 8

TTYT Quận 11

72A Đường số 5, cư xá Bình Thới

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

18

Quận 11

Phường 8

Bệnh viện Quận 11

72 Đường số 5, cư xá Bình Thới

SC

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

19

Quận 12

Tân Thới Hiệp

TYT Tân Thới Hiệp

22 Nhà Văn hóa

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

20

Quận 12

An Phú Đông

TYT An Phú Đông

44 Vườn Lài, Khu phố 1

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

21

Quận 12

Thạnh Lộc

TYT Thạnh Lộc

538/2 Khu phố 1

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

22

Quận 12

Thới An

TYT Thới An

30, Thới An 16, TA

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

23

Quận 12

Trung Mỹ Tây

VNVC Quận 12

08 Trung Mỹ Tây 2A, Khu phố 5

SC

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

24

Bình Chánh

Tân Kiên

BV Nhi Đồng Thành phố

15 Võ Trần Chí

S

Trẻ từ 1 đến 5 tuổi (bao gồm trẻ nguy cơ cao)

25

Bình Tân

Bình Hưng Hòa

TTYT quận Bình Tân

1014/88/1 Tân Kỳ Tân Quý

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

26

Bình Tân

Bình Trị Đông B

VNVC Bình Tân

175 - 177 - 179 Vành Đai Trong

SC

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

27

Bình Tân

Bình Trị Đông

FPT Long Châu

366 Tỉnh Lộ 10

SC

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

28

Bình Thạnh

Phường 11

TTYT quận Bình Thạnh - CS1

99/6 Nơ Trang Long

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

29

Cần Giờ

Bình Khánh

TYT Bình Khánh

Đường Rừng Sác, ấp Bình Thuận

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

30

Củ Chi

Tân Thạnh Đông

TYT Tân Thạnh Đông

Ấp 7, Nguyễn Thị Hảo

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

31

Hóc Môn

Đông Thạnh

TYT Đông Thạnh

7 Đông Thạnh 4-2, Ấp 55

S

Trẻ từ 1 đến 5 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

32

Hóc Môn

Xuân Thới Thượng

TYT Xuân Thới Thượng

1199 Phan Văn Hớn, Ấp 32

S

Trẻ từ 1 đến 5 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

33

Phú Nhuận

Phường 7

TYT Phường 7

103 Phan Đăng Lưu

S

Trẻ từ 1 đến 5 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

34

Tân Bình

Phường 9

TYT Phường 9

730/7 Lạc Long Quân

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

35

Tân Bình

Phường 10

TYT Phường 10

304 - 306 Âu Cơ

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

36

Tân Bình

Phường 11

TYT Phường 11

117 Năm Châu

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

37

Tân Phú

Tân Thới Hòa

TYT Tân Thới Hòa

149/23 Lý Thánh Tông

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

38

Tân Phú

Tân Quý

TYT Tân Quý

265 Tân Quý

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

39

Tân Phú

Phú Thọ Hòa

TTYT quận Tân Phú

83/1 Vườn Lài

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

40

Tân Phú

Hòa Thạnh

VNVC Tân Phú 2

476 - 476A - 476B - 476C Lũy Bán Bích

SC

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

41

Tân Phú

Tân Sơn Nhì

Phòng khám chuyên khoa Nhi

392 - 394 Tân Sơn Nhì

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

42

Thủ Đức

Bình Trưng Tây

TYT Bình Trưng Tây

72 Nguyễn Duy Trinh

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

43

Thủ Đức

Cát Lái

TYT Cát Lái

705/2 Nguyễn Thị Định

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

44

Thủ Đức

Phước Long B

TYT Phước Long B

Đường 22, Khu phố 4

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

45

Thủ Đức

Thảo Điền

TYT Thảo Điền

89 Thảo Điền

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

46

Thủ Đức

Tăng Nhơn Phú B

TTYT TP Thủ Đức - TSC

48A Tăng Nhơn Phú

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

47

Thủ Đức

Linh Tây

TTYT TP Thủ Đức - CS3

2 Nguyễn Văn Lịch

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)