Quản Cáo  Topbanner

Danh sách điểm tiêm

Cập nhật: 18:19 - 18/10/2024 | Lần xem: 419

Danh sách điểm tiêm vắc xin Sởi - Rubella ngày 19/10/2024

Chiến dịch tiêm vắc xin sởi vẫn đang tiếp tục diễn ra với mục tiêu bảo vệ sức khỏe cộng đồng và ngăn ngừa sự bùng phát dịch bệnh.

Trong ngày 19/10/2024, Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức tổng cộng 30 điểm tiêm tại 15 quận, huyện, thành phố Thủ Đức, trong đó có 20 điểm tiêm tại Trạm Y tế và Trung tâm Y tế, 03 điểm tiêm tại bệnh viện và 07 điểm tiêm tại cơ sở tiêm chủng tư nhân.

Danh sách điểm tiêm có thể được cập nhật thêm hàng ngày. Truy cập link https://hcdc.vn/soi, vào thư mục "Danh sách điểm tiêm" để cập nhật danh sách điểm tiêm mới nhất.

STT

Quận/Huyện

Phường/Xã

Tên điểm tiêm

Địa chỉ

Buổi tiêm

Đối tượng

1

Quận 1

Bến Nghé

Bệnh viện Nhi Đồng 2

14 Lý Tự Trọng

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (bao gồm trẻ nguy cơ cao)
Nhân viên y tế

2

Quận 1

Đa Kao

Phòng khám chuyên khoa Nhi

234 Đinh Tiên Hoàng

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

3

Quận 3

Võ Thị Sáu

Phòng khám chuyên khoa Nhi

148 Trần Quốc Thảo

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

4

Quận 4

Phường 3

Phòng khám 217 Khánh Hội

217 Khánh Hội

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

5

Quận 6

Phường 12

Trung tâm Y tế Quận 6

1039A Hồng Bàng

SC

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)
Nhân viên y tế

6

Quận 8

Phường 6

Phòng tiêm TTYT Quận 8

28 Đường số 1

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

7

Quận 10

Phường 5

TYT Phường 5

32 Ngô Quyền

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

8

Quận 10

Phường 15

TYT Phường 15

45 Hồ Bá Kiện

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

9

Quận 10

Phường 10

Bệnh viện Nhi Đồng 1

341 Sư Vạn Hạnh

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (bao gồm trẻ nguy cơ cao)
Nhân viên y tế

10

Quận 12

Thạnh Xuân

TYT Thạnh Xuân

459 Tô Ngọc Vân

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

11

Quận 12

Thới An

TYT Thới An

30 Thới An 16

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

12

Quận 12

Trung Mỹ Tây

VNVC Quận 12

08 Trung Mỹ Tây 2A, Khu phố 5

SC

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

13

Bình Chánh

Tân Kiên

Bệnh viện Nhi Đồng Thành phố

15 Võ Trần Chí

S

Trẻ từ 1 đến 5 tuổi (bao gồm trẻ nguy cơ cao)

14

Bình Tân

Bình Trị Đông B

VNVC Bình Tân

175 - 177 - 179 Vành Đai Trong

SC

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

15

Bình Tân

Bình Trị Đông

FPT Long Châu

366 Tỉnh Lộ 10

SC

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

16

Bình Thạnh

Phường 11

TTYT quận Bình Thạnh - CS1

99/6 Nơ Trang Long

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

17

Cần Giờ

Thị trấn Cần Thạnh

TTYT Cần Giờ

Đường Lương Văn Nho

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

18

Hóc Môn

Bà Điểm

TYT Bà Điểm

93 Đường TK8, ấp Tiền Lân 7

S

Trẻ từ 1 đến 5 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

19

Hóc Môn

Trung Chánh

TYT Trung Chánh

81 Nguyễn Hữu Cầu, Ấp 2

S

Trẻ từ 1 đến 5 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

20

Hóc Môn

Xuân Thới Đông

TYT Xuân Thới Đông

312 Võ Thị Hồi, Ấp 4

S

Trẻ từ 1 đến 5 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

21

Hóc Môn

Xuân Thới Sơn

TYT Xuân Thới Sơn

1B Lê Thị Kim, Ấp 11

S

Trẻ từ 1 đến 5 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

22

Tân Bình

Phường 15

TYT Phường 15

40 Trần Thái Tông

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

23

Tân Bình

Phường 13

TTYT quận Tân Bình

12 Tân Hải

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

24

Tân Phú

Phú Thọ Hòa

TYT Phú Thọ Hòa

368 Phú Thọ Hòa

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

25

Tân Phú

Hòa Thạnh

TYT Hòa Thạnh

70/1B Huỳnh Thiện Lộc

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

26

Tân Phú

Phú Thọ Hòa

TTYT quận Tân Phú

83/1 Vườn Lài

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

27

Tân Phú

Hòa Thạnh

VNVC Tân Phú 2

476 - 476A - 476B - 476C Lũy Bán Bích

SC

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

28

Tân Phú

Tân Sơn Nhì

Phòng khám chuyên khoa Nhi

392 - 394 Tân Sơn Nhì

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

29

Thủ Đức

Tăng Nhơn Phú B

TTYT TP Thủ Đức - TSC

48A Tăng Nhơn Phú

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

30

Thủ Đức

Linh Tây

TTYT TP Thủ Đức - CS3

2 Nguyễn Văn Lịch

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)