Danh sách điểm tiêm vắc xin Sởi - Rubella ngày 05/11/2024
Chiến dịch tiêm vắc xin sởi vẫn đang tiếp tục diễn ra với mục tiêu bảo vệ sức khỏe cộng đồng và ngăn ngừa sự bùng phát dịch bệnh.
Trong ngày 05/11/2024, Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức tổng cộng 33 điểm tiêm tại 15 quận, huyện, thành phố Thủ Đức, trong đó có 25 điểm tiêm tại Trạm Y tế và Trung tâm Y tế, 04 điểm tiêm tại bệnh viện, 01 điểm tiêm tại trường THCS và 03 điểm tiêm tại cơ sở tiêm chủng tư nhân.
Danh sách điểm tiêm có thể được cập nhật thêm hàng ngày. Truy cập link https://hcdc.vn/soi, vào thư mục "Danh sách điểm tiêm" để cập nhật danh sách điểm tiêm mới nhất.
STT |
Quận/Huyện |
Phường/Xã |
Tên điểm tiêm |
Địa chỉ |
Buổi tiêm |
Đối tượng |
1 |
Quận 1 |
Bến Nghé |
Bệnh viện Nhi Đồng 2 |
14 Lý Tự Trọng |
SC |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
2 |
Quận 1 |
Đa Kao |
Phòng khám chuyên khoa Nhi |
234 Đinh Tiên Hoàng |
SC |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
3 |
Quận 4 |
Phường 15 |
TYT Phường 15 |
92B/20 Tôn Thất Thuyết |
S |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
4 |
Quận 5 |
Phường 14 |
Trường THCS Trần Bội Cơ |
266 Hải Thượng Lãn Ông |
C |
Đối tượng nguy cơ cao |
5 |
Quận 6 |
Phường 11 |
TYT Phường 11 |
2A Đường số 14 KDC Bình Phú |
S |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
6 |
Quận 6 |
Phường 13 |
Trung tâm Y tế Quận 6 |
A14/1 Bà Hom |
SC |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
7 |
Quận 8 |
Phường 6 |
Phòng tiêm TTYT Quận 8 |
28 Đường số 1 |
S |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
8 |
Quận 10 |
Phường 13 |
TTYT Quận 10 |
403 Cách Mạng Tháng Tám |
S |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
9 |
Quận 10 |
Phường 10 |
Bệnh viện Nhi Đồng 1 |
341 Sư Vạn Hạnh |
S |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
10 |
Quận 11 |
Phường 16 |
TYT Phường 16 |
526 Hồng Bàng |
S |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
11 |
Quận 11 |
Phường 8 |
TTYT Quận 11 |
72A Đường số 15, cư xá Bình Thới |
S |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
12 |
Quận 12 |
Hiệp Thành |
TTYT Quận 12 |
495 Dương Thị Mười, Khu phố 6 |
S |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
13 |
Bình Chánh |
Tân Kiên |
BV Nhi Đồng Thành phố |
15 Võ Trần Chí |
S |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
14 |
Bình Thạnh |
Phường 1 |
TYT Phường 1 |
54 Vũ Tùng |
S |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
15 |
Bình Thạnh |
Phường 2 |
TYT Phường 2 |
60 Vũ Tùng |
S |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
16 |
Bình Thạnh |
Phường 21 |
TYT Phường 21 |
220/24 Xô Viết Nghệ Tĩnh |
S |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
17 |
Bình Thạnh |
Phường 25 |
TYT Phường 25 |
524 Xô Viết Nghệ Tĩnh |
S |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
18 |
Bình Thạnh |
Phường 11 |
TTYT quận Bình Thạnh - CS1 |
99/6 Nơ Trang Long |
S |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
19 |
Hóc Môn |
Bà Điểm |
TYT Bà Điểm |
93 đường TK8 ấp Tiền Lân 7 |
S |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
20 |
Hóc Môn |
Đông Thạnh |
TYT Đông Thạnh |
7 đường Đông Thạnh 4-2, Ấp 55 |
S |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
21 |
Hóc Môn |
Tân Xuân |
TYT Tân Xuân |
100 đường liên xã Tân Xuân, Trung Chánh 1, ấp 7 xã Tân Xuân (Ban ấp 7) |
S |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
22 |
Hóc Môn |
Thới Tam Thôn |
TYT Thới Tam Thôn |
683 Trịnh Thị Miếng, Ấp 42 |
S |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
23 |
Hóc Môn |
Thị trấn Hóc Môn |
BV ĐKKV Hóc Môn |
79 Bà Triệu |
SC |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
24 |
Phú Nhuận |
Phường 5 |
TYT Phường 5 |
80A Thích Quảng Đức |
S |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
25 |
Tân Bình |
Phường 5 |
TYT Phường 5 |
159/1 Phạm Văn Hai |
S |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
26 |
Tân Bình |
Phường 15 |
TYT Phường 15 |
40 Trần Thái Tông |
S |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
27 |
Tân Phú |
Tân Thới Hòa |
TYT Tân Thới Hòa |
149/23 Lý Thánh Tông |
S |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
28 |
Tân Phú |
Phú Trung |
TYT Phú Trung |
419 - 421 Âu Cơ |
S |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
29 |
Tân Phú |
Phú Thọ Hòa |
TTYT quận Tân Phú |
83/1 Vườn Lài |
SC |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
30 |
Tân Phú |
Hòa Thạnh |
VNVC Tân Phú 2 |
476 - 476A - 476B - 476C Lũy Bán Bích |
SC |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
31 |
Tân Phú |
Tân Sơn Nhì |
Phòng khám chuyên khoa Nhi |
392 - 394 Tân Sơn Nhì |
SC |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
32 |
Thủ Đức |
Tăng Nhơn Phú B |
TTYT TP Thủ Đức - TSC |
48A Tăng Nhơn Phú |
SC |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |
33 |
Thủ Đức |
Linh Tây |
TTYT TP Thủ Đức - CS3 |
02 Nguyễn Văn Lịch |
SC |
Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao) |