Quản Cáo  Topbanner

Danh sách điểm tiêm

Cập nhật: 21:01 - 30/10/2024 | Lần xem: 171

Cập nhật danh sách điểm tiêm vắc xin Sởi - Rubella ngày 31/10/2024

Chiến dịch tiêm vắc xin sởi vẫn đang tiếp tục diễn ra với mục tiêu bảo vệ sức khỏe cộng đồng và ngăn ngừa sự bùng phát dịch bệnh.

Trong ngày 31/10/2024, Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức tổng cộng 36 điểm tiêm tại 16 quận, huyện, thành phố Thủ Đức, trong đó có 24 điểm tiêm tại Trạm Y tế và Trung tâm Y tế, 06 điểm tiêm tại bệnh viện, 01 điểm tiêm tại trường THCS và 05 điểm tiêm tại cơ sở tiêm chủng tư nhân.

Danh sách điểm tiêm có thể được cập nhật thêm hàng ngày. Truy cập link https://hcdc.vn/soi, vào thư mục "Danh sách điểm tiêm" để cập nhật danh sách điểm tiêm mới nhất.

STT

Quận/Huyện

Phường/Xã

Tên điểm tiêm

Địa chỉ

Buổi tiêm

Đối tượng

1

Quận 1

Bến Nghé

TYT Bến Nghé

62 Hồ Tùng Mậu

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

2

Quận 1

Bến Nghé

Bệnh viện Nhi Đồng 2

14 Lý Tự Trọng

SC

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (bao gồm trẻ nguy cơ cao)
Nhân viên y tế

3

Quận 1

Đa Kao

Phòng khám chuyên khoa Nhi

234 Đinh Tiên Hoàng

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

4

Quận 3

Võ Thị Sáu

Phòng khám chuyên khoa Nhi

148 Trần Quốc Thảo

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

5

Quận 4

Phường 13

BV Quận 4

63 - 65 Bến Vân Đồn

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

6

Quận 5

Phường 14

Trường THCS Trần Bội Cơ

266 Hải Thượng Lãn Ông

S

Đối tượng nguy cơ

7

Quận 6

Phường 12

Trung tâm Y tế Quận 6

1039A Hồng Bàng

SC

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)
Nhân viên y tế

8

Quận 7

Tân Quy

TYT Tân Quy

1 Đường số 15

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

9

Quận 8

Phường 6

Phòng tiêm TTYT Quận 8

28 Đường số 1

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

10

Quận 10

Phường 4

TYT Phường 4

262 Nguyễn Tri Phương

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

11

Quận 10

Phường 7

TYT Phường 7

91D cư xá Lý Thường Kiệt

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

12

Quận 10

Phường 15

TYT Phường 15

45 Hồ Bá Kiện

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

13

Quận 10

Phường 10

Bệnh viện Nhi Đồng 1

341 Sư Vạn Hạnh

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (bao gồm trẻ nguy cơ cao)
Nhân viên y tế

14

Quận 11

Phường 1

TYT Phường 1

8/32 Tân Hóa

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

15

Quận 11

Phường 5

TYT Phường 5

43C - 45C cư xá Phú Hòa, Lạc Long Quân

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

16

Quận 11

Phường 6

TYT Phường 6

144 Phó Cơ Điều

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

17

Quận 11

Phường 7

TYT Phường 7

166 Lê Đại Hành

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

18

Quận 11

Phường 11

TYT Phường 11

351/7B Lê Đại Hành

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

19

Quận 11

Phường 14

TYT Phường 14

125 Đường 100 Bình Thới

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

20

Quận 11

Phường 15

TYT Phường 15

62/13 Đường số 2, cư xá Lữ Gia

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

21

Quận 11

Phường 8

TTYT Quận 11

72A Đường số 5, cư xá Bình Thới

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

22

Quận 11

Phường 8

BV Quận 11

72 Đường số 5, cư xá Bình Thới

SC

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

23

Quận 12

Hiệp Thành

TTYT Quận 12

495 Dương Thị Mười, Khu phố 6

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

24

Quận 12

Trung Mỹ Tây

VNVC Quận 12

08 Trung Mỹ Tây 2A, Khu phố 5

SC

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

25

Bình Chánh

Tân Kiên

BV Nhi Đồng Thành phố

15 Võ Trần Chí

S

Trẻ từ 1 đến 5 tuổi (bao gồm trẻ nguy cơ cao)

26

Bình Thạnh

Phường 27

TYT Phường 27

01 Khu hành chính Thanh Đa

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

27

Bình Thạnh

Phường 11

TTYT Bình Thạnh - CS1

99/6 Nơ Trang Long

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

28

Hóc Môn

Xuân Thới Sơn

TYT Xuân Thới Sơn

1B Lê Thị Kim, Ấp 11

S

Trẻ từ 1 đến 5 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

29

Hóc Môn

Thị trấn Hóc Môn

BV ĐKKV Hóc Môn

79 Bà Triệu

SC

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (bao gồm trẻ nguy cơ cao)
Nhân viên y tế
Người chăm sóc trẻ nguy cơ cao

30

Phú Nhuận

Phường 10

TYT Phường 10

43/12 Trần Hữu Trang

S

Trẻ từ 1 đến 5 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

31

Tân Phú

Phú Thọ Hòa

TYT Phú Thọ Hòa

368 Phú Thọ Hòa

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

32

Tân Phú

Phú Thọ Hòa

TTYT quận Tân Phú

83/1 Vườn Lài

SC

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

33

Tân Phú

Hòa Thạnh

VNVC Tân Phú 2

476 - 476A - 476B - 476C Lũy Bán Bích

SC

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

34

Tân Phú

Tân Sơn Nhì

Phòng khám chuyên khoa Nhi

392 - 394 Tân Sơn Nhì

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

35

Thủ Đức

Tăng Nhơn Phú B

TTYT TP Thủ Đức - TSC

48A Tăng Nhơn Phú

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)

36

Thủ Đức

Linh Tây

TTYT TP Thủ Đức - CS3

02 Nguyễn Văn Lịch

S

Trẻ từ 1 đến 10 tuổi (không bao gồm trẻ nguy cơ cao)